Bảng tra lực siết Bu lông
Bảng tra dưới đây chỉ được cung cấp với mục đích tham khảo. Việc sử dụng thông tin, nội dung dưới đây là trách nhiệm của người sử dụng và sẽ tự chịu mọi rủi ro. Do có nhiều biến số có thể gây ảnh hưởng tới thông số lực siết và tạo ra các sai số như con người, cách xử lý bề mặt, phủ dầu, điều kiện môi trường,… Cách duy nhất để xác định lực siết chính xác của bu lông là thông qua thí nghiệm thực tế khi trực tiếp lắp đặt bu lông.
BẢNG TRA LỰC SIẾT BU LÔNG THEO TCVN 1916:1995
Để xác định được lực siết của bu lông, đầu tiên ta cần xác định đường kính, cấp độ bền của bulong. Sau đó chỉ cần lấy từ cột cấp bền gióng sang với đúng hàng đường kính của bu lông. Ô giao nhau giữa hàng với cột chính là thông số lực siết của bu lông.
Ví dụ:
- Với bulong M20, cấp bền 8.8, thì sẽ có lực siết tiêu chuẩn là 402 Nm (TCVN 1916:1995);
Lực siết bu lông luôn là một trong những yếu tố quan trọng nhằm đảm bảo độ chắc chắn và an toàn cho những mối ghép. Bởi vậy nên bạn cần chú ý tham khảo tiêu chuẩn lực siết bu lông khi làm các công việc như lắp ráp, sửa chữa với các mối ghép bu lông
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu