Giỏ hàng

Bu lông cường độ cao 8.8 là gì?

Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống áp lực cao, ngành công nghiệp nặng,…Công ty Lộc Phát chuyên cung cấp các sản phẩm bu lông cường độ cao với các cấp bền 8.8, 10.9 chính hãng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn, giá thành cạnh tranh nhất.

1. Bu lông cường độ cao 8.8 là gì?

Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống áp lực cao, ngành công nghiệp nặng,…Công ty Lộc Phát chuyên cung cấp các sản phẩm bu lông cường độ cao với các cấp bền 8.8, 10.9 chính hãng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn, giá thành cạnh tranh nhất.

2. Cách Phân biệt Bu lông cường độ cao 8.8

Một điểm dễ phân biệt bu lông cường độ cao 8.8 là trên đầu mũ bu lông sẽ có khắc số 8.8 để ta nhận biết như hình dưới:

Bu lông cườngđộ cao 8.8

Bu lông cường độ cao 8.8 thể hiện trên đầu mũ

>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông neo cường độ cao

Ý nghĩa của số 8.8 trên đầu mũ cho ta biết thông số:

- Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông có:
- Giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa
- Giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

- Bu lông cường độ cao 10.9 tương tự trên đầu mũ sẽ có trị số 10.9 tương ứng với cấp bền của bu lông

3. Thông số Bu lông cường độ cao 8.8:

– Đường kính: Từ M5 đến M72

– Bước ren: 01 – 06

– Chiều dài: Từ 10 – 300 mm,...

– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9

– Bề mặt: Nhuộm đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,...

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc….

3.1. Bu lông cường độ cao 8.8 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):

Bu lông cườngđộ cao 8.8

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

 

3.2. Bu lông cường độ cao 8.8 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):

Bu lông cườngđộ cao 8.8

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
b1, L≤12514-182226303438424650
b2, 125<L≤200-22242832364044485256
b3, L>200-------57616569
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085
b1, L≤1255460667278849096102--
b2, 125<L≤20060667278849096102108116124
b3, L>2007379859197103109115121129137

4. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao 8.8:

Để sản xuất bu lông cường độ cao 8.8 thì vật liệu cần có độ bền, độ cứng cao hoặc có thành phần các nguyên tố Cr, ma,...nhất định để tăng độ cứng. Một số mác vật liệu thường sử dụng để sản xuất bu lông cường độ cao như: 35X, 30Cr, 40X (40Cr), S45C, Scr420, Scr430,...

Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 thì phải thỏa mãn một số những chỉ tiêu kỹ thuật sau: Giới hạn chảy >=640Mpa; Giới hạn bền >=800 Mpa. Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Bu lông cường độ cao đạt cấp bền 8.8:

4.1. Lựa chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 15X….; theo tiêu chuẩn JIS G4051-1979 có các mác thép: S45C, 15CrA

Với các loại vật liệu này, vì giới hạn chảy/giới hạn bền của vật liệu chỉ đạt khoảng 490/690 MPa do đó sau khi gia công đạt kích thước hình học của chi tiết người ta phải tiến hành các bước xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt đủ tiêu chuẩn của cấp bền 8.8: Giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa.

4.2. Lựa chọn vật liệu đã đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 30X, 35X, 40X….; theo tiêu chuẩn GB-3077-88 có các mác thép: 30Cr, 35Cr….; theo tiêu chuẩn JIS G4102-79 có các mác thép: SCr420, Scr430….

Với các loại vật liệu này sau khi gia công đạt kích thước hình học ta không cần xử lý nhiệt nữa vì bản thân vật liệu đã đạt được cấp bền 8.8 trở lên.

5. Bề mặt Bu lông cường độ cao 8.8:

- Bu lông cường độ cao mạ điện phân: Loại này là loại mạ thông thường và hay sử dụng nhất, gần như tất cả các Bu lông cường độ cao thông thường đều sử dụng phương pháp mạ điện phân bởi tính kinh kế và khả năng chịu đựng trong môi trường khô ráo khi sử dụng trong các tòa nhà của Bu lông cường độ cao là khá tốt.

 

Bu lông cường độ cao 8.8 mạ kẽm điện phân

Bu lông cường độ cao 8.8 mạ điện phân

>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông neo móng mạ kẽm

- Bu lông cường độ cao 8.8 mạ kẽm nhúng nóng: Loại này thường sử đụng cho các Bu lông có đường kính lớn từ D12 trở lên bởi chiều dày lớp mạ nhúng nóng khá lớn nên nếu sử dụng cho Bu lông có đường kính nhỏ và bước ren thấp thì Bu lông đó khó lắp ráp được. Các Bu lông cường độ cao mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu đựng với điều kiện khí hậu ngoài trời khá tốt.

Bu lông cường độ cao 8.8 nhuộm đen: Loại này thường sử dụng cho việc lắp đặt máy móc thiết bị, đặc biệt là những thiết bị cơ khí trong môi trường dầu mỡ,...

6. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông cường độ cao 8.8:

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

7. Báo giá Bu lông cường độ cao:

Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông cường độ cao cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông cường độ cao vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.

>>>Tham khảo báo giá: Bu lông neo móng cường độ cao

 

BẢNG GIÁ BU LÔNG CHỊU LỰC 8.8 NHUỘM ĐEN
SIZEĐƠN GIÁSIZEĐƠN GIÁSIZEĐƠN GIÁSIZEĐƠN GIÁSIZEĐƠN GIÁSIZEĐƠN GIÁ
M5x10          210M10x180    6,940M16x65       4,530M20x160     16,670M27x160     36,450ĐAI ỐC 8.8
16          220200    7,97070       4,800180     18,590180     40,420M48     48,100
20          250M12x20    1,21075       5,180200     20,720200     44,750ĐỆM PHẲNG 8.8
25          28025    1,36080       5,470220     23,210220     49,440M5           40
30          32030    1,48090       6,220250     26,780250     57,0206           60
35          33035    1,600100       6,970300     37,640300     79,9708           70
40          37040    1,750110       7,700M22x40       7,980M30x70     24,70010           90
50          45045    1,890120       8,36050       8,59080     26,93012          130
60          62050    2,050130       9,08060       9,37090     28,76014          240
M6x10          24055    2,210140       9,73070     10,150100     30,99016          330
16          25060    2,440150     10,39080     11,270110     33,43018          470
20          27070    2,860160     11,66090     12,420120     35,09020          520
25          29080    3,310180     13,170100     13,630130     36,80022          560
30          34090    3,860200     14,720110     15,000140     38,87024          860
35          370100    4,400220     16,750120     16,030150     40,93027       1,130
40          400110    4,850250     19,560130     17,270160     45,11030       1,420
50          480120    5,300300     26,020140     18,570180     49,80036       2,590
60          630130    5,710M18x30       3,960150     20,050200     54,86042       6,160
70          770140    6,19040       4,430160     22,340220     60,27048     10,200
80       1,110150    6,67050       4,940180     25,150250     68,930ĐỆM VÊNH 8.8
M8x16          440180    8,23060       5,550200     28,010300    101,950M5           50
20          460200    9,45070       6,220220     31,250M36x80     48,0406           60
25          510M14x20    1,72080       6,940250     36,05090     51,7708           80
30          55030    2,03090       7,530300     48,110100     55,49010          130
35          60035    2,180100       8,560M24x50     10,830110     59,85012          200
40          70040    2,370110       9,43060     11,640120     62,95014          280
45          81045    2,530120     10,11070     12,620130     66,39016          340
50          90050    2,730130     10,29080     13,700140     70,17018          470
60       1,10055    2,920140     11,73090     14,850150     73,96020          640
70       1,34060    3,170150     12,590100     16,000160     81,56022          690
80       1,61070    3,620160     14,330110     17,780180     89,50024       1,140
90       2,29080    4,090180     16,100120     18,880200     99,25027       1,480
100       2,68090    4,700200     18,190130     20,260220    109,35030       1,730
120       3,600100    5,240220     20,100140     21,670250    125,95036       2,260
150       4,660110    5,880250     23,100150     23,050300    173,23042       3,370
M10x20          680120    6,430300     30,820160     25,590ĐAI ỐC 8.848       4,830
25          760130    6,980M20x40       5,750180     28,400M5           70THANH REN 8.8
30          860140    7,57050       6,220200     31,5106           80M5       9,800
35          960150    8,12055       6,560220     34,9308          2106       9,870
40       1,070160    9,09060       6,870250     40,42010          4208     16,430
45       1,190180   10,25065       7,240300     56,16012          63010     35,520
50       1,310200   11,37070       7,650M27x60     17,39014          93012     43,290
60       1,530220   12,63075       8,02070     18,88016       1,23014     50,340
70       1,860250   14,62080       8,39080     20,57018       1,78016     64,550
80       2,220M16x30    2,86090       9,03090     22,20020       2,32018     79,870
90       2,58035    3,050100     10,120100     24,02022       2,97020    100,630
100       3,55040    3,240110     11,110110     26,01024       4,17022    123,600
120       4,51045    3,450120     11,940120     27,66027       6,94024    145,190
130       5,02050    3,720130     12,930130     29,24030       9,42027    183,160
140       5,30055    3,960140     13,970140     31,10036     18,23030    230,330
150       5,71060    4,230150     14,860150     32,75042     34,63036    316,360

Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:

- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9

- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr

- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L

- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX

- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt

- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)

- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại

- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm

- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT

Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội

ĐT: 0975.45.85.80 / 0979.13.14.80

Danh mục tin tức

Từ khóa