Bu lông inox 304 M24, báo giá Bu lông inox 304 M24
1. Phân loại, hình dáng kích thước Bu lông INOX 304 M24:
Bu lông inox 304 M24 có rất nhiều chủng loại khác nhau, công ty Lộc Phát xin gửi đến quý khách hàng một số loại thông dụng trên thị trường:
1.1 Bu lông lục giác ngoài inox 304 M24 ren suốt tiêu chuẩn DIN 933:
- Có đường kính: M24
- Chiều dài: Từ 50 – 200 mm (hoặc chiều dài đặt theo yêu cầu)
- Bước ren: 3,0
- Loại ren: DIN 933 (ren suốt)
- Vật liệu chế tạo: Inox 304
- Nhập khẩu: Trung Quốc,…
Bu lông inox 304 ren suốt DIN 933
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
1.2 Bu lông lục giác ngoài inox 304 M24 ren lửng tiêu chuẩn DIN 931:
- Có đường: M24
- Chiều dài: Từ 60 – 200 mm (hoặc chiều dài đặt theo yêu cầu)
- Bước ren: 3,0
- Loại ren: DIN 931 (ren lửng)
- Vật liệu chế tạo: Inox 304
- Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,…
Bu lông inox 304 ren lửng DIN 931
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | - | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | - | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | - | - | - | - | - | - | - | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | - | - |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
1.3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M24 tiêu chuẩn DIN 912:
- Có đường kính: Từ M24
- Chiều dài: Từ 50 mm – 200 mm
- Bước ren: 3,0
- Loại ren: Ren suốt - ren lửng
Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 |
b* | 18 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 |
dk | 5,5 | 7 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 28 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
s | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
>>>Xem chi tiết về Bu lông lục giác chìm đầu trụ INOX
1.4 Bu lông hóa chất inox 304:
Bu lông hóa chất inox 304
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông hóa chất
2. Ưu điểm của Bu lông INOX 304 M24:
2.1 Khả năng chống ăn mòn:
Bu lông INOX 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất kể cả những hóa chất có tính ăn mòn cao. Bu lông inox 304 thường được sủ dụng trong môi trường ngoài trời, môi trường có tính axit, môi trường có hàm lượng hóa chất cao như: ngành chế biến thực phẩm, dệt nhuộm, y tế, hóa chất,...
2.2 Khả năng chống chịu nhiệt:
Bu lông INOX 304 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C. Ngoài ra nó còn có khả năng dẻo dai tuyệt vời khi hạ đến nhiệt độ nhất định.
2.3 Tính chất cơ học và tính vật lý:
Từ tính của bu lông inox 304 rất yếu và hầu như là không có, nhưng khi loại chất liệu này làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp thì từ tính lại chuyển biến trở nên rất mạnh, điều này đã đi ngược lại quá trình tôi. Bu lông Inox 304 còn có thể tăng cứng trong môi trường có nhiệt độ thấp, ứng suất đàn hồi cao nhất mà Bu lông inox 304 có thể đạt được là 1000MPa, điều này cũng ảnh hưởng rất nhiều yếu tố như: số lượng và hình dạng của vật liệu.
3. Ứng dụng của Bu lông INOX 304 M24
Là loại Bu lông có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Bu lông INOX 304 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:
– Trong dân dụng: Bu lông INOX 304 lắp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời, lắp đặt bồn nước ngoài trời, lắp đặt thiết bị y tế, lắp đặt đồ gia dụng,...
– Trong công nghiệp: Bu lông, INOX 304 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
+ Sử dụng trong công nghiệp nặng: công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp, các nhà máy hóa chất, công trình thủy điện,...
+ Sử dụng trong công nghiệp nhẹ: Bu lông INOX 304 sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống trong những trạm xử lý nước thải, ngành dệt nhuộm,...
4. Báo giá Bu lông INOX 304 M24
Giá Bu lông INOX 304 M24 được quyết định bới giá nguyên vật liệu đầu vào. Do giá INOX 304 biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông INOX 304 M24 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông INOX 304 M24 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
>>>Tham khảo: Báo giá Bu lông inox 304 M24
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT
Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
ĐT: 0975.45.85.80 / 0979.13.14.80