Giỏ hàng

Bu lông inox M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24

Công ty Lộc Phát chuyên cung cấp các loại Bu lông INOX đường kính từ M5 M6 đến M24 M27 M30,...Sản phẩm đảm bảo đúng yêu cầu vật liệu, có đầy đủ CO CQ, giá thành cạnh tranh
Bu lông INOX có các đường kính phổ biến như M6 M8 M10 M12 M14 M16 M118 M20 M22 M24 và mỗi một đường kính sẽ có nhiều chiều dài khác nhau. Bu lông INOX có các loại INOX 201, INOX 304, INOX 316/316L, cùng Công ty Lộc Phát tìm hiểu chi tiết các loại Bu lông:

1. Bu lông INOX 201:

Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M30

- Chiều dài: Từ 10 – 200 mm

- Bước ren: 01 – 3,5

- Loại ren: DIN 933 (ren suốt); DIN 931 (ren lửng)

- Vật liệu chế tạo: Inox 201

- Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,…

Thông số kỹ thuật của bu lông inox 201 ren suốt DIN 933:

Bu lông lục giác ngoài ren suốt DIN 933

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

Công dụng của Bu lông INOX 201:

Bu lông inox 201 có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, chống ôxy hóa, mềm dẻo. Hơn nữa Bu lông inox 201 có tính thẩm mỹ cao, giá thành của nó tương đối thấp vì thế nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành: xây dựng, y tế, công nghiệp hóa chất, lắp máy, nội thất,...

- Khả năng chống gỉ: Bu lông inox 201 có khả năng chống gỉ trong môi trường kháng vừa và nhẹ so với Bu lông inox 304

- Bu lông inox 201 có độ bền và độ cứng cao: Hàm lượng N lớn giúp cho bu lông inox 201 có độ bền và độ cứng cao nhất là khi ở nhiệt độ thấp.

 

Bu lông INOX 201

Bu lông INOX 201

 

>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông INOX 201

Ưu điểm của Bu lông INOX 201:

 Tính năng chống gỉ, giá rẻ: Bu lông inox 201 có thành tố Mangan cao hơn, Niken thấp hơn nên được ứng dụng phổ biến trong môi trường kháng vừa và nhẹ, tuy nhiên nó cũng dễ bị gỉ sét hơn so với Bu lông inox 304. Nhờ vậy mà Bu lông Inox 201 có giá thành rẻ.

- Dẫn điện kém: Khả năng dẫn điện của Bu lông Inox 201 không mạnh như kim loại đồng, vàng, bạc, sắt, nhôm, do đó khả năng dẫn điện của Bu lông inox 201 cực kỳ thấp và an toàn cho người sử dụng.

- Tính hàn tốt: Bu lông inox 201 có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp nhờ có chứa các thành tố như Crom, Niken.

- Độ bền cao: Bu lông inox 201 có hàm lượng Nitơ cao nên có độ cứng và độ bền cao, nhất là lúc ở nhiệt độ thấp. Bằng cách làm lạnh thì Bu lông inox 201 sẽ trở nên cứng hơn.

- Không gây độc hại: Ưu điểm của bu lông inox 201 là tuyệt đối an toàn với sức khỏe của người tiêu dùng. Bởi bảng thành phần cấu tạo nên bu lông inox 201 đã được kiểm nghiệm và được chứng minh là không chứa các chất gây độc hại khi tiếp súc trực tiếp. Do đó, bạn có thể dùng các sản phẩm được làm từ bu lông inox 201 mà không gây vấn đề trở ngại nào.

Nhược điểm của Bu lông INOX 201:

- Bu lông inox 201 dễ bị ăn mòn hơn so với Bu lông inox 304.
- Ứng dụng của Bu lông inox 201:

Bu lông INOX 201 có thể sử dụng trong các điều kiện môi trường ngoài trời, môi trường có độ ăn mòn thấp, tuy nhiên loại này ít có khả năng chịu được dung môi hay các hóa chất. Loại này có giá thành thấp nhất so với các mác thép không rỉ khác.

2. Bu lông INOX 304:

Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M30

- Chiều dài: Từ 10 – 200 mm (hoặc chiều dài đặt theo yêu cầu)

- Bước ren: 01 – 3,5

- Loại ren: DIN 933 (ren suốt); DIN 931 (ren lửng)

- Vật liệu chế tạo: Inox 304

- Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,…

Thông số kỹ thuật của bu lông inox 304 ren suốt DIN 933:

Bu lông inox 304 ren suốt DIN 933

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

Một số ưu điểm của Bu lông INOX 304

- Khả năng chống ăn mòn:

Bu lông INOX 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất kể cả những hóa chất có tính ăn mòn cao. Bu lông inox 304 thường được sủ dụng trong môi trường ngoài trời, môi trường có tính axit, môi trường có hàm lượng hóa chất cao như: ngành chế biến thực phẩm, dệt nhuộm, y tế, hóa chất,...

- Khả năng chống chịu nhiệt:

Bu lông INOX 304 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C. Ngoài ra nó còn có khả năng dẻo dai tuyệt vời khi hạ đến nhiệt độ nhất định.

- Tính chất cơ học và tính vật lý:

Từ tính của bu lông inox 304 rất yếu và hầu như là không có, nhưng khi loại chất liệu này làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp thì từ tính lại chuyển biến trở nên rất mạnh, điều này đã đi ngược lại quá trình tôi. Bu lông Inox 304 còn có thể tăng cứng trong môi trường có nhiệt độ thấp, ứng suất đàn hồi cao nhất mà Bu lông inox 304 có thể đạt được là 1000MPa, điều này cũng ảnh hưởng rất nhiều yếu tố như: số lượng và hình dạng của vật liệu.

 

Bu lông inox 304 ren suốt DIN 933

Bu lông inox 304 ren suốt

 

>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông INOX 304

Ứng dụng của Bu lông INOX 304

Là loại Bu lông có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Bu lông INOX 304 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:

– Trong dân dụng: Bu lông INOX 304 lắp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời, lắp đặt bồn nước ngoài trời, lắp đặt thiết bị y tế, lắp đặt đồ gia dụng,...

– Trong công nghiệp: Bu lông, INOX 304 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

+ Sử dụng trong công nghiệp nặng: công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp, các nhà máy hóa chất, công trình thủy điện,...

+ Sử dụng trong công nghiệp nhẹ: Bu lông INOX 304 sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống trong những trạm xử lý nước thải, ngành dệt nhuộm,...

3. Bu lông INOX 316/316L:

– Kích thước:

Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M24

Chiều dài: Từ 10 – 200 mm

– Bước ren: 01 – 3,5

– Loại ren: Ren suốt - ren lửng

– Vật liệu chế tạo: Inox 316

– Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,…

Thông số kỹ thuật của bu lông inox 316 ren suốt DIN 933:

Bu lông inox 316 ren suốt DIN 933

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

Ưu điểm của Bu lông INOX 316:

- Khả năng chống ăn mòn:

Bu lông INOX 316 có khả năng chống ăn mòn rất tốt nên thường được sử dụng nhiều trong công nghiệp liên quan đến xử lý hóa chất, cũng như các môi trường có độ mặn cao như vùng biển, bu lông inox 316 cũng được sử dụng trong ngành y tế.

- Khả năng chống chịu nhiệt:

Bu lông INOX 316 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C.

 

Bu lông inox 316 ren suốt DIN 933

Bu lông INOX 316

 

>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông INOX 316

Ứng dụng của Bu lông INOX 316:

Là loại Bu lông có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Bu lông INOX 316 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:

– Trong công nghiệp: Bu lông INOX 316 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xử lý nước thải, tàu biển,..

+ Sử dụng trong công nghiệp nặng: công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp,…

+ Sử dụng trong công nghiệp nhẹ: Bu lông INOX 316 sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống,…


Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:

- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9

- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr

- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L

- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX

- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt

- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)

- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại

- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm

- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT

Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội

ĐT: 0975.45.85.80 / 0979.13.14.80

Danh mục tin tức

Từ khóa