Bu lông neo (bu lông móng) M30 cấp bền 5.6, 6.6, 8.8 thép C45
Bu lông neo (bu lông móng) là một chi tiết rất quan trọng để cố định các kết cấu, được sử dụng phổ biến trong thi công nhà xưởng, nhà máy kết cấu thép,...
Bu lông neo (bu lông móng) thường không được sản xuất sẵn như các loại bu lông tiêu chuẩn mà được sản xuất theo bản vẽ kĩ thuật của từng công trình.
Công ty Lộc Phát (1239 Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội) sản xuất trực tiếp bu lông neo móng theo bản vẽ kĩ thuật của khách hàng:
>> Kích thước đa dạng từ M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M32, M33, M36, M39, M42, M48, M52, M56, M64, M72, M80 đến M100
>> Các hình dáng phổ biến thường được sử dụng là uốn L, uốn móc J, JA. Một số khác tùy theo yêu cầu kĩ thuật có thể được uốn U, I, V..
Hình dạng một số loại Bu lông neo (bu lông móng)
>>>Xem báo giá các SIZE bu lông neo móng M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30,...
>> Bề mặt đen mộc, mạ đầu ren hoặc mạ toàn thân, mạ điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng,...
>> Sản phẩm đạt chuẩn cấp bền: 5.6, 6.6, 8.8, 10.9. Khách hàng đi test và kiểm tra chất lượng tại các phòng Lab uy tín tại Hà Nội.
1. Cấp bền của Bu lông neo (bu lông móng) M30
Bu lông neo (bu lông móng) thiết kế các công trình điện trung và hạ thế thường có cấp bền 5.6; 6.6 hoặc 8.8; Các công trình xây dựng đặc biệt như: Dùng cho cẩu tháp, kết cấu thép nhà cao tầng yêu cầu cấp bền cao hơn như: 6.6; 8.8 hoặc có thể lên tới 10.9.
Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 8.8 có nghĩa là: số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Như vậy:
Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.
Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.
>>>Xem thêm: Bu lông cường độ cao 8.8 là gì?
2. Bề mặt, lớp bảo vệ của Bu lông neo (bu lông móng) M30
Bu lông neo (bu lông móng) thông thường được sử dụng ở dạng mộc (bề mặt màu đen), tùy vào môi trường làm việc mà lớp bảo vệ về mặt của bu lông neo (bu lông móng) sẽ khác nhau:
- Môi trường khô ráo trong nhà thì bu lông neo móng thường được mạ bằng lớp kẽm điện phân để bảo vệ bề mặt, bu lông neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục nhà xưởng, nhà thép,...
- Với điều kiện làm việc ngoài trời của bu lông neo móng thì thông thường sẽ được mạ bằng lớp kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn và chống han gỉ cao, bu lông neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục chân cột điện cao áp, lan can cầu, các công trình gần biển đảo,...
- Với yêu cầu cao hơn nữa về khả năng chống ăn mòn thì có thể sử dụng vật liệu sản xuất bu lông neo móng từ thép chống gỉ như: inox 304, inox 316 trong những môi trường khắc nhiệt như nhà máy hóa chất, công trình cảng biển hoặc trên biển,...
Bu lông neo (bu lông móng) mạ kẽm đầu ren
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân
3. Vật liệu sản xuất Bu lông neo (bu lông móng) M30
Bu lông móng (bu lông neo) được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau từ thép hợp kim đến thép không gỉ như inox 304, inox 316. Tùy theo yêu cầu của hạng mục công trình mà đơn vị thiết kế có thể lựa chọn vật liệu để sản xuất Bu lông neo (bu lông móng) sau cho phù hợp nhất với từng công trình.
Một số loại vật liệu thưởng dùng để sản xuất Bu lông neo móng: Thép CT3 (tiêu chẩn Việt Nam), C45 (tiêu chuẩn Việt nam), SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….
Thị trường Việt Nam các mác thép thường sử dụng để chế tạo Bu lông neo (Bu lông móng) như: thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), Thép SS400 (đạt cấp bền 4.6, 4.8) thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6), thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn có thể lên đến 10.9.
4. Báo giá Bu lông neo (bu lông móng) M30
Giá thành Bu lông neo (bu lông móng) được quyết định bởi giá nguyên vật liệu đầu vào. Thời gian gần đây giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông neo (Bu lông móng) cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông neo (Bu lông móng) vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Quy cách các loại Bu lông neo (bu lông móng) tại Công Ty Lộc Phát:
a. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) chữ L:
Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) chữ L: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
b. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) chữ J:
Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) chữ J: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
c. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA:
Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
d. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA:
Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu