Giỏ hàng

Bu lông neo chân cột, Bu lông móng chân cột

Công ty Lộc Phát chuyên sản xuất các loại Bu lông neo móng cấp bền 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 được làm từ các loại thép CT3, C45, 40Cr,...Sản phẩm đảm bảo đúng cấp bền, đúng mác thép, có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, CO CQ phôi thép.
Bu lông neo chân cột hay còn gọi là bu lông móng chân cột là loại Bu lông được chôn phần thân và phần bẻ chân trong bê tông, còn phần ren thường nhô lên mặt bê tông kết nối với phần dầm cột của công trình. Cùng tìm hiểu đặc tính kỹ thuật của loại bu lông neo móng này để có thể lựa chọn được loại phù hợp nhất cho công trình của mình.

1. Hình dạng của Bu lông neo móng chân cột

Bu lông neo móng chân cột thường có hình dạng phố biến như: Bu lông neo móng dạng chữ J, Bu lông neo móng dạng chữ L, Bu lông neo móng dạng chữ I. Đặc biệt hơn nữa Bu lông neo móng có hình dạng LA, JA hay chữ U, V,...
 

Bu lông neo móng chữ L

Bu lông neo móng chữ L

>>>Xem chi tiết về sản phẩm: Bu lông neo móng

2. Thông số kỹ thuật Bu lông neo móng chân cột

– Có đường kính thông thường từ M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 đến M64, M72,... 

– Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm và theo yêu cầu

– Chiều dài ren: theo yêu cầu

– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ

– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,...

– Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

– Xuất xứ: Công ty Lộc Phát

3. Cấp bền của Bu lông neo móng chân cột

Bu lông neo móng chân cột thường thiết kế có cấp bền 5.6; 6.6. Nhưng một số những công trình chiếu sáng có thiết kế cột đèn cao hay cần chịu lực thì bu lông móng có thể yêu cầu cấp bền 8.8 hoặc 10.9

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có nghĩa là: số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy:

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

>>>Xem thêm về: Bu lông neo móng cường độ cao 8.8, 10.9

4. Bề mặt của Bu lông neo móng chân cột

Bu lông neo móng chân cột thông thường được sử dụng ở dạng mộc (bề mặt màu đen), tùy vào môi trường làm việc mà lớp bảo vệ về mặt của bu lông neo móng sẽ khác nhau: 
- Môi trường khô ráo trong nhà thì bu lông móng thường được mạ bằng lớp kẽm điện phân để bảo vệ bề mặt, bu lông neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục nhà xưởng, nhà thép,...
- Với điều kiện làm việc ngoài trời của bu lông neo móng thì thông thường sẽ được mạ bằng lớp kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn và chống han gỉ cao, bu lông neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục chân cột điện cao áp, lan can cầu, các công trình gần biển đảo,...

- Với yêu cầu cao hơn nữa về khả năng chống ăn mòn thì có thể sử dụng vật liệu sản xuất bu lông neo móng từ thép chống gỉ như: inox 304, inox 316 trong những môi trường khắc nhiệt như nhà máy hóa chất, công trình cảng biển hoặc trên biển,...

 

Bu lông neo móng mạ kẽm nhúng nóng đầu ren

Bu lông neo móng mạ kẽm nhúng nóng đầu ren

>>>Xem thêm về: Bu lông móng mạ kẽm

5. Vật liệu sản xuất Bu lông neo móng chân cột

Bu lông neo móng chân cột được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau từ thép hợp kim đến thép không gỉ như inox 304, inox 316. Tùy theo yêu cầu của hạng mục công trình mà đơn vị thiết kế có thể lựa chọn vật liệu để sản xuất Bu lông neo móng sao cho phù hợp nhất với từng công trình.

Một số loại vật liệu thưởng dùng để sản xuất Bu lông neo móng: Thép CT3 (tiêu chẩn Việt Nam), C45 (tiêu chuẩn Việt nam), SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….

Thị trường Việt Nam các mác thép thường sử dụng để chế tạo Bu lông neo móng như: thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), Thép SS400 (đạt cấp bền 4.6, 4.8) thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6), thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn có thể lên đến 10.9.

6. Báo giá Bu lông neo móng chân cột

Giá thành Bu lông neo móng chân cột được quyết định bởi giá nguyên vật liệu đầu vào. Thời gian gần đây giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông neo móng cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông neo móng chân cột vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.

>>>Tham khảo báo giá một số loại Bu lông neo móng

7. Quy cách các loại Bu lông neo móng chân cột

a. Quy cách bu lông neo móng chữ L:

Bu lông neo móng chữ L

Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) chữ L: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdsbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±350±5
M1414±0.435±360±5
M1616±0.540±460±5
M1818±0.545±470±5
M2020±0.550±470±5
M2222±0.550±470±5
M2424±0.680±780±5
M2727±0.680±790±5
M3030±0.6100±7100±5

b. Quy cách bu lông neo móng chữ J:

Bu lông neo móng chữ J

Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) chữ J: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdsbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±656±5
M1414±0.435±660±5
M1616±0.540±671±5
M1818±0.545±680±5
M2020±0.550±890±5
M2222±0.550±890±5
M2424±0.680±8100±5
M2727±0.680±8110±5
M3030±0.6100±10120±5

c. Quy cách bu lông neo móng kiểu LA:

Bu lông neo móng LA

Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±650±5
M1414±0.435±665±5
M1616±0.540±670±5
M1818±0.545±680±5
M2020±0.550±885±5
M2222±0.550±890±5
M2424±0.680±8100±5
M2727±0.680±8110±5
M3030±0.6100±10120±5

d. Quy cách bu lông neo móng kiểu JA:

Bu lông neo móng JA

Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdbh
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±665±5
M1414±0.435±670±5
M1616±0.540±685±5
M1818±0.545±690±5
M2020±0.550±8100±5
M2222±0.550±8110±5
M2424±0.680±8125±5
M2727±0.680±8150±5
M3030±0.6100±10160±5

Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:

- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9

- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr

- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L

- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX

- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt

- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)

- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại

- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm

- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT

Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội

ĐT: 0975.45.85.80 / 0979.13.14.80

Danh mục tin tức

Từ khóa