Cấp độ bền của Bu lông là gì? Bảng tra cấp độ bền Bu lông
Cấp độ bền của bu lông là khả năng chịu lực của bu lông như lực kéo, lực cắt, lực uốn,...trong các mối ghép mà nó tham gia liên kết. Ứng với mỗi cấp bền thì bu lông sẽ có khả năng chịu lực khác nhau.
Cấp độ bền của bu lông thường được ký hiệu trên đầu mũ bu lông bằng những con số và có dấu chấm phân cách, ví dụ như bu lông cấp bền 8.8, 10.9 hay 12.9,...Những con số trên đầu mũ cho ta biết được giới hạn bền chảy và giới hạn bền đứt.
Cấp độ bền của bu lông theo tiêu chuẩn hệ mét 8.8 và 10.9
Cấp độ bền của bu lông thường theo tiêu chuẩn hệ mét và hệ inch. Tuy nhiên phổ biến thường theo tiêu chuẩn hệ mét. Hãy cùng tìm hiểu từng loại tiêu chuẩn để có thể hiểu rõ hơn về các hệ bu lông
1. Cấp độ bền của bu lông theo hệ mét:
Cấp độ bền của bu lông hệ mét được ký hiệu trên đầu mũ bu lông bởi 2 hoặc 3 chữ số, phân cách nhau bằng dấu chấm (.) ví dụ như cấp độ bền 5.6, 8.8, 10.9, 12.9,...
Ví dụ như bu lông có cấp độ bền 10.9 thì trị số 10.9 có ý nghĩa:
- Số trước dấu chấm nhân với 100 cho ta giới hạn bền nhỏ nhất: 10 x 100 = 1.000 MPa
- Số sau dấu chấm chia cho 10 cho ta chỉ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền: 1000 x (9/10) = 900Mpa
Bu lông cường độ cao 8.8
Bu lông cấp bền theo hệ mét thường có các cấp bền 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 và 12.9. Tùy theo mục đích sử dụng cho mỗi ngành nghề cấp bền bu lông sẽ khác nhau:
- Ngành cơ khí chế tạo, lắp máy, công nghiệp ô tô, đóng tàu cấp bền bu lông được sử dụng chủ yếu là 8.8, 10.9 và 12.9 đây gọi là bu lông cường độ cao.
- Những ngành nghề lắp đặt cơ bản, mối ghép nối không cần chịu lực cao thì thường sử dụng bu lông có cấp bền 4.6, 5.6, 6.6 đây là những bu lông cấp bền thường.
2. Cấp độ bền của bu lông theo hệ Inch:
Cấp độ bền của bu lông hệ inch không được đánh dấu bằng các ký tự số trên đầu bu lông như hệ mét mà kí hiệu bằng các vạch thẳng trên đầu bu lông. Số vạch sẽ cho ta biết bu lông thuộc cấp nào với giới hạn bền và giới hạn chảy tương ứng.
Bu lông hệ inch có tất cả 17 cấp, nhưng thực tế sử dụng thường chỉ gặp 3 cấp phổ biến là 2, 5 và 8. Các cấp khác có thể gặp trong các ứng dụng đặc biệt, chẳng hạn như ngành hàng không,...
Bu lông theo hệ Inch
3. Bảng tra cấp độ bền bu lông:
Dựa vào bảng tra cấp độ bền của bu lông thì ứng với mỗi một cấp bền thì sẽ có các trị số như giới hạn bền đứt, giới hạn bền chảy, độ giãn dài,... tương ứng. Bảng tra cấp độ bền của bu lông dựa theo TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN) 1916 - 1995 như sau:
Cơ tính | Trị số với cấp độ bền | |||||||||||||
3.6 | 4.6 | 4.8 | 5.6 | 5.8 | 6.6 | 6.8 | 8.8 | 9.8* | 10.9 | 12.9 | ||||
≤ M16 | >M16 | |||||||||||||
1. Giới hạn bền đứt σB, N/mm2 | danh nghĩa | 300 | 400 | 500 | 600 | 800 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | ||||
nhỏ nhất | 330 | 400 | 420 | 500 | 520 | 600 | 800 | 830 | 900 | 1040 | 1220 | |||
2. Độ cứng vicke, HV | nhỏ nhất | 95 | 120 | 130 | 155 | 160 | 190 | 230 | 255 | 280 | 310 | 372 | ||
lớn nhất | 220 | 250 | 300 | 336 | 360 | 382 | 434 | |||||||
3. Độ cứng Brinen, HB | nhỏ nhất | 90 | 114 | 124 | 147 | 152 | 181 | 219 | 242 | 266 | 295 | 353 | ||
lớn nhất | 209 | 238 | 285*** | 319 | 342 | 363 | 412 | |||||||
4. Độ cứng Rốc-oen, HR | HRB | nhỏ nhất | 52 | 67 | 71 | 79 | 82 | 89 | – | – | – | – | – | |
lớn nhất | 95 | 99 | – | – | – | – | – | |||||||
HRC | nhỏ nhất | – | – | – | – | – | – | 20 | 23 | 27 | 31 | 38 | ||
lớn nhất | – | – | – | – | – | – | 30 | 34 | 36 | 39 | 44 | |||
5. Độ cứng bề mặt HV.0,3 | lớn nhất | – | – | – | – | – | – | 320 | 356 | 380 | 402 | 454 | ||
6. Giới hạn chảy σB, N/mm2 | danh nghĩa | 180 | 240 | 320 | 300 | 400 | 360 | 480 | – | – | – | – | – | |
nhỏ nhất | 190 | 240 | 340 | 300 | 420 | 360 | 480 | – | – | – | – | – | ||
7. Giới han chảy qui ước σB, N/mm2 | danh nghĩa | – | – | – | – | – | – | 640 | 640 | 720 | 900 | 1088 | ||
nhỏ nhất | – | – | – | – | – | – | 610 | 660 | 720 | 940 | 1100 | |||
8. Ứng suất thử σF | σF/σ01 hoặc σF/σ02 | 0,94 | 0,94 | 0,91 | 0,94 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,88 | 0,88 | |
N/mm2 | 180 | 225 | 310 | 280 | 380 | 440 | 440 | 580 | 600 | 650 | 830 | 970 | ||
9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 % | nhỏ nhất | 25 | 22 | 14 | 20 | 10 | 16 | 8 | 12 | 12 | 10 | 9 | 8 | |
10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch | Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này. | |||||||||||||
11. Độ dai va đập, J/cm2 | nhỏ nhất | – | 50 | – | 40 | – | 60 | 60 | 50 | 40 | 30 | |||
12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân | không phá huỷ |
Trên đây Công ty Lộc Phát đã giới thiệu những khái niệm về cấp độ bền của bu lông cũng như bảng tra chi tiết từng loại cấp bền của bu lông. Quý khách cần biết thêm thông tin về bu lông vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT
Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
ĐT: 0975.45.85.80 / 0979.13.14.80