Giỏ hàng

Cung cấp Bu lông cấp bền 10.9

Bu lông cấp bền 10.9 là loại bu lông chịu lực cao, thường dùng trong các liên kết chịu lực lớn như lắp đăt đặt đường ống chịu lực, lắp dựng nhà xưởng, dùng trong các ngành công nghiệp nặng như ngành than, xi măng, đóng tàu, cầu cảng, cơ khí,...
Bu lông cấp bền 10.9 hay còn gọi là Bu lông cường độ cao 10.9. Bu lông cấp bền 10.9 có khả năng kháng cơ tính cao: chịu mài mòn, chịu cắt, chịu kéo, chịu nén tốt. Bu lông cấp bền 10.9 thường được sử dụng trong các kết cấu đặc biệt chịu tải nặng, thường xuyên chịu mài mòn hay tải trọng động.
 

Bu lông cấp bền 10.9

Bu lông lục giác ngoài cấp bền 10.9

Bu lông tự đứt S10T (bu lông tự cắt) cấp bền 10.9

Bu lông tự đứt S10T (Bu lông tự cắt)

1. Thông số kỹ thuật Bu lông cấp bền 10.9:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M10 đến M48, M52, M56,...(hoặc theo yêu cầu)

Bước ren: 01 – 06

Chiều dài: Từ 10 – 300 mm (hoặc theo yêu cầu)

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Bề mặt: đen mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,….

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc….

– Giới hạn bền nhỏ nhất: 1.000 Mpa

1.1. Thông số bu lông lục giác ngoài, ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933:

Bu lông lục giác ngoài ren suốt DIN 933

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

1.2. Thông số bu lông lục giác ngoài, ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931:

Bu lông lục giác ngoài ren lửng DIN 931

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
b1, L≤12514-182226303438424650
b2, 125<L≤200-22242832364044485256
b3, L>200-------57616569
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085
b1, L≤1255460667278849096102--
b2, 125<L≤20060667278849096102108116124
b3, L>2007379859197103109115121129137

2. Vật liệu sản xuất Bu lông cấp bền 10.9:

Để sản xuất bu lông cấp bền 10.0 thì vật liệu cần có độ bền, độ cứng cao hoặc có thành phần các nguyên tố Cr, ma,...nhất định để tăng độ cứng. Một số mác vật liệu thường sử dụng để sản xuất bu lông cường độ cao như: 35X, 30Cr, 40X (40Cr), S45C, Scr420, Scr430,...

Bu lông cấp bền 10.9 thì phải thỏa mãn một số những chỉ tiêu kỹ thuật sau: Giới hạn chảy >=900Mpa; Giới hạn bền >=1000 Mpa. Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Bu lông cấp bền 10.9.

3. Phân loại Bu lông cấp bền 10.9:

3.1 Bu lông liên kết cấp bền 10.9

Bu lông liên kết cấp bền 10.9 thường sử dụng ở các mối ghép chịu lực cao như kết cấu khung nhà thép tiền chế, kết cấu dầm thép, các công trình cầu cảng, đường ống áp lực cao,...

 

Bu lông liên kết cấp bền 10.9

Bu lông cấp bền 10.9 lắp đường ống áp lực cao

Bu lông liên kết tự đứt S10T cấp bền 10.9

Bu lông liên kết tự đứt S10T (tự cắt)

>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông tự đứt S10T (bu lông tự cắt)

3.2 Bu lông neo cấp bền 10.9:

Bu lông neo cấp bền 10.9 thường được sử dụng trong thi công xây dựng nhà cao tầng, hệ thống cẩu tháp, cẩu trục và trong thi công xây dựng công trình nhà thép tiền chế có kết cấu đặc biệt,...

 

Bu lông neo cấp bền 10.9

Bu lông neo cấp bền 10.9 móng cẩu tháp

>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông neo cấp bền 10.9

4. Tiêu chuẩn Bu lông cấp bền 10.9:

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

5. Báo giá Bu lông cấp bền 10.9:

Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông cấp bền 10.9 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông cấp bền 10.9 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.


Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:

- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9

- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr

- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L

- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX

- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt

- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)

- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại

- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm

- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT

Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội

ĐT: 0975 45 85 80 / 0979.13.14.80

Danh mục tin tức

Từ khóa