Giỏ hàng

Cung cấp Bu lông cấp bền 8.8

Bu lông cấp bền 8.8 là loại bu lông chịu lực cao, thường dùng trong các liên kết chịu lực lớn như lắp đăt đặt đường ống chịu lực, lắp dựng nhà xưởng, dùng trong các ngành công nghiệp nặng như ngành than, xi măng, đóng tàu, cầu cảng, cơ khí,...
Bu lông cấp bền 8.8 là loại bu lông chịu lực cao, thường dùng trong các liên kết chịu lực lớn như lắp đăt đặt đường ống chịu lực, lắp dựng nhà xưởng, dùng trong các ngành công nghiệp nặng như ngành than, xi măng, đóng tàu, cầu cảng, cơ khí,...
 

Bu lông cấp bền 8.8

Bu lông cấp bền 8.8 mạ kẽm

Bu lông neo cấp bền 8.8

Bu lông neo mạ kẽm cấp bền 8.8

>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông neo cường độ cao 8.8

1. Thông số kỹ thuật Bu lông cấp bền 8.8:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M5 đến M48, M52, M56,...(hoặc theo yêu cầu)

Bước ren: 01 – 06

Chiều dài: Từ 10 – 300 mm (hoặc theo yêu cầu)

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Bề mặt: đen mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,….

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc….

– Giới hạn bền nhỏ nhất: 800 – 830 Mpa

1.1. Thông số bu lông lục giác ngoài, ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933:

Bu lông lục giác ngoài ren suốt DIN 933

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

1.2. Thông số bu lông lục giác ngoài, ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931:

Bu lông lục giác ngoài ren lửng DIN 931

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
b1, L≤12514-182226303438424650
b2, 125<L≤200-22242832364044485256
b3, L>200-------57616569
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085
b1, L≤1255460667278849096102--
b2, 125<L≤20060667278849096102108116124
b3, L>2007379859197103109115121129137

2. Vật liệu sản xuất Bu lông cấp bền 8.8:

Để sản xuất bu lông cấp bền 8.8 thì vật liệu cần có độ bền, độ cứng cao hoặc có thành phần các nguyên tố Cr, ma,...nhất định để tăng độ cứng. Một số mác vật liệu thường sử dụng để sản xuất bu lông cường độ cao như: 35X, 30Cr, 40X (40Cr), S45C, Scr420, Scr430,...

Bu lông cấp bền 8.8 thì phải thỏa mãn một số những chỉ tiêu kỹ thuật sau: Giới hạn chảy >=640Mpa; Giới hạn bền >=800 Mpa. Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Bu lông cấp bền 8.8:

2.1. Lựa chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 15X….; theo tiêu chuẩn JIS G4051-1979 có các mác thép: S45C, 15CrA

Với các loại vật liệu này, vì giới hạn chảy/giới hạn bền của vật liệu chỉ đạt khoảng 490/690 MPa do đó sau khi gia công đạt kích thước hình học của chi tiết người ta phải tiến hành các bước xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt đủ tiêu chuẩn của cấp bền 8.8: Giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa.

2.2. Lựa chọn vật liệu đã đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 30X, 35X, 40X….; theo tiêu chuẩn GB-3077-88 có các mác thép: 30Cr, 35Cr….; theo tiêu chuẩn JIS G4102-79 có các mác thép: SCr420, Scr430….

Với các loại vật liệu này sau khi gia công đạt kích thước hình học ta không cần xử lý nhiệt nữa vì bản thân vật liệu đã đạt được cấp bền 8.8 trở lên.

3. Phân loại Bu lông cấp bền 8.8:

3.1 Bu lông liên kết cấp bền 8.8

Bu lông liên kết cấp bền 8.8 thường sử dụng ở các mối ghép chịu lực cao như kết cấu khung nhà thép tiền chế, kết cấu dầm thép, các công trình cầu cảng, đường ống áp lực cao,...

 

Bu lông cấp bền 8.8

Bu lông cấp bền 8.8 lắp đường ống áp lực cao

Bu lông tự đứt cấp bền 8.8

Bu lông liên kết tự đứt (tự cắt)

3.2 Bu lông neo cấp bền 8.8:

Bu lông neo cấp bền 8.8 thường được sử dụng trong thi công xây dựng nhà cao tầng, hệ thống cẩu tháp, cẩu trục và trong thi công xây dựng công trình nhà thép tiền chế có kết cấu đặc biệt,...

 

Bu lông neo móng cấp bền 8.8

Bu lông neo cấp bền 8.8 móng cẩu tháp

4. Tiêu chuẩn Bu lông cấp bền 8.8:

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

5. Báo giá Bu lông cấp bền 8.8:

Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông cấp bền 8.8 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông cấp bền 8.8 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.


Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:

- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9

- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr

- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L

- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX

- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt

- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)

- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại

- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm

- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT

Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội

ĐT: 0975 45 85 80 / 0979.13.14.80

Danh mục tin tức

Từ khóa