Cung cấp bu lông liên kết, bu lông chịu lực tại Hà Nội
Tùy vào điều kiện sử dụng mà bu lông có thể được nhuộm đen (lắp máy), mạ kẽm điện phân (kết cấu trong nhà) hay mạ kẽm nhúng nóng (ngoài trời)
Sản phẩm bu lông liên kết chịu lực tại Công ty Lộc Phát chính hãng, đảm bảo đúng cấp bền.
1. Thông số bu lông liên kết tiêu chuẩn DIN 933
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
2. Thông số bu lông liên kết tiêu chuẩn DIN 931
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | - | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | - | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | - | - | - | - | - | - | - | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | - | - |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
3. Phân loại bu lông liên kết
3.1 Bu lông liên kết tiêu chuẩn DIN931, DIN933:
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M5 đến M48, M52, M56,...(hoặc theo yêu cầu)
Bước ren: 01 – 06
Chiều dài: Từ 10 – 300 mm (hoặc theo yêu cầu)
– Vật liệu chế tạo: Thép
– Bề mặt: đen mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc….
– Cấp bền bu lông: 4.8, 5.6, 8.8, 10.9
Bu lông liên kết cấp bền 8.8 mạ kẽm nhúng nóng
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông cường độ cao 8.8
3.2 Bu lông tự đứt (bu lông tự cắt) S10T:
- Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JSS-II-09
- Đường kính: 16-24 mm
- Chiều dài: 40-200mm
- Bước ren: 1-4
- Cấp bền: 10.9
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc,…
- Bề mặt: Đen, Trắng, Zincromat
Bu lông tự đứt (bu lông tự cắt) S10T
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông tự đứt (bu lông tự cắt) S10T
3. Ứng dụng của bu lông liên kết:
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT
Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
ĐT: 0246.260.1668 / 0979.13.14.80