Cung cấp Thanh ren (ty ren) inox M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24
1. Thanh ren (ty ren) inox 201:
– Tiêu chuẩn: DIN 975
– Đường kính: M5 – M30,…
– Chiều dài: 1000 (mm) hoặc theo yêu cầu
– Vật liệu chế tạo: INOX 201
Thông số kỹ thuật của Thanh ren (ty ren) inox 201:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 |
Ưu điểm của Thanh ren (ty ren) inox 201:
- Tính năng chống gỉ, giá rẻ: Thanh ren (ty ren) inox 201 có thành tố Mangan cao hơn, Niken thấp hơn nên được ứng dụng phổ biến trong môi trường kháng vừa và nhẹ, tuy nhiên nó cũng dễ bị gỉ sét hơn so với Thanh ren (ty ren) inox 304. Nhờ vậy mà Thanh ren (ty ren) Inox 201 có giá thành rẻ.
- Dẫn điện kém: Khả năng dẫn điện của Thanh ren (ty ren) Inox 201 không mạnh như kim loại đồng, vàng, bạc, sắt, nhôm, do đó khả năng dẫn điện của Thanh ren (ty ren) Inox 201 cực kỳ thấp và an toàn cho người sử dụng.
- Tính hàn tốt: Thanh ren (ty ren) Inox 201 có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp nhờ có chứa các thành tố như Crom, Niken.
- Độ bền cao: Thanh ren (ty ren) Inox 201 có hàm lượng Nitơ cao nên có độ cứng và độ bền cao, nhất là lúc ở nhiệt độ thấp. Bằng cách làm lạnh thì Thanh ren (ty ren) Inox 201 sẽ trở nên cứng hơn.
- Không gây độc hại: Ưu điểm của Inox 201 là tuyệt đối an toàn với sức khỏe của người tiêu dùng. Bởi bảng thành phần cấu tạo nên Inox 201 đã được kiểm nghiệm và được chứng minh là không chứa các chất gây độc hại khi tiếp súc trực tiếp. Do đó, bạn có thể dùng các sản phẩm được làm từ Thanh ren (ty ren) Inox 201 mà không gây vấn đề trở ngại nào.
Thanh ren (ty ren) inox 201
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Thanh ren (ty ren) INOX 201
Nhược điểm của Thanh ren (ty ren) inox 201:
- Thanh ren (ty ren) Inox 201 dễ bị ăn mòn hơn so với Thanh ren (ty ren) Inox 304.
- Ứng dụng của Thanh ren (ty ren) Inox 201:
Thanh ren (ty ren) Inox 201 có thể sử dụng trong các điều kiện môi trường ngoài trời, môi trường có độ ăn mòn thấp, tuy nhiên loại này ít có khả năng chịu được dung môi hay các hóa chất. Loại này có giá thành thấp nhất so với các mác thép không rỉ khác.
2. Thanh ren (ty ren) inox 304:
– Tiêu chuẩn: DIN 975
– Đường kính: M4 – M30,…
– Chiều dài: 1000 (mm) hoặc theo yêu cầu
– Vật liệu chế tạo: INOX 304
Thông số kỹ thuật của Thanh ren (ty ren) inox 304:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 |
Ưu điểm của Thanh ren (ty ren) inox 304:
- Khả năng chống ăn mòn:
Thanh ren (ty ren) inox 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất kể cả những hóa chất có tính ăn mòn cao. Thanh ren (ty ren) inox 304 thường được sủ dụng trong môi trường ngoài trời, môi trường có tính axit, môi trường có hàm lượng hóa chất cao như: ngành chế biến thực phẩm, dệt nhuộm, y tế, hóa chất,...
- Khả năng chống chịu nhiệt:
Thanh ren (ty ren) inox 304 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C. Ngoài ra nó còn có khả năng dẻo dai tuyệt vời khi hạ đến nhiệt độ nhất định.
- Tính chất cơ học và tính vật lý:
Từ tính của Thanh ren (ty ren) inox 304 rất yếu và hầu như là không có, nhưng khi loại chất liệu này làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp thì từ tính lại chuyển biến trở nên rất mạnh, điều này đã đi ngược lại quá trình tôi. Thanh ren (ty ren) inox 304 còn có thể tăng cứng trong môi trường có nhiệt độ thấp, ứng suất đàn hồi cao nhất mà Thanh ren (ty ren) inox 304 có thể đạt được là 1000MPa, điều này cũng ảnh hưởng rất nhiều yếu tố như: số lượng và hình dạng của vật liệu.
Thanh ren (ty ren) inox 304
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Thanh ren (ty ren) INOX 304
Ứng dụng của Thanh ren (ty ren) INOX 304:
Là loại Thanh ren có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Thanh ren (ty ren) inox 304 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:
– Trong dân dụng: Thanh ren (ty ren) inox 304 lắp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời, lắp đặt bồn nước ngoài trời, lắp đặt thiết bị y tế, lắp đặt đồ gia dụng,...
– Trong công nghiệp: Thanh ren (ty ren) inox 304 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
+ Sử dụng trong công nghiệp nặng: công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp, các nhà máy hóa chất, công trình thủy điện,...
+ Sử dụng trong công nghiệp nhẹ: Thanh ren (ty ren) inox 304 sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống trong những trạm xử lý nước thải, ngành dệt nhuộm,...
3. Thanh ren (ty ren) inox 316:
– Tiêu chuẩn: DIN 975
– Đường kính: M5 – M24,…
– Chiều dài: 1000 (mm) hoặc theo yêu cầu
– Vật liệu chế tạo: INOX 316
Thông số kỹ thuật của Thanh ren (ty ren) inox 316:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 |
Ưu điểm của Thanh ren (ty ren) INOX 316:
- Khả năng chống ăn mòn:
Thanh ren (ty ren) inox 316 có khả năng chống ăn mòn rất tốt nên thường được sử dụng nhiều trong công nghiệp liên quan đến xử lý hóa chất, cũng như các môi trường có độ mặn cao như vùng biển, Thanh ren (ty ren) inox 316 cũng được sử dụng trong ngành y tế.
- Khả năng chống chịu nhiệt:
Thanh ren (ty ren) inox 316 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C.
Thanh ren (ty ren) inox 316
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Thanh ren (ty ren) INOX 316
Ứng dụng của Thanh ren (ty ren) inox 316:
Là loại Thanh ren có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Thanh ren (ty ren) inox 316 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:
– Trong công nghiệp: Thanh ren (ty ren) inox 316 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xử lý nước thải, tàu biển,..
+ Sử dụng trong công nghiệp nặng: công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp,…
+ Sử dụng trong công nghiệp nhẹ: Thanh ren (ty ren) inox 316 sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống,…
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT
Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
ĐT: 0975.45.85.80 / 0979.13.14.80