Đai ốc inox 201 304, Ecu inox 201 304, long đen inox 201 304
1. Phân loại Đai ốc (Ecu) inox:
1.1 Đai ốc (Ecu) inox lục giác DIN934
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 | M10 | M12 | M14 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 |
m | 2,4 | 3,2 | 4 | 5 | 5,5 | 6,5 | 8 | 10 | 11 |
s | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 13 | 17 | 19 | 22 |
d | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
P | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 |
m | 13 | 15 | 16 | 18 | 19 | 22 | 24 | 26 | 29 |
s | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 |
1.2 Đai ốc (Ecu) khóa inox DIN985
- Đai ốc (Ecu) khóa inox có tác dụng hạn chế việc chống xoay của Đai ốc khi lắp vào Bu lông để tạo thảnh mối liên kết vững chắc. Đai ốc (Ecu) khóa inox sử dụng phù hợp ở những mối ghép có độ rung lắc lớn
- Vì có khả năng chống xoay nên khi sử dụng ta không cần đệm thêm long đen vênh sẽ tiết giảm được chi phí giá thành
>>>Xem chi tiết về Đai ốc (Ecu) khóa
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 | M10 | M12 | M14 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 |
s | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 13 | 17 | 19 | 22 |
h | 4 | 5 | 5 | 6 | 7,5 | 8 | 10 | 12 | 14 |
d | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
P | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 |
s | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 |
h | 16 | 18,5 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 | 33 | 36 |
1.3 Đai ốc (Ecu) liền long đen inox DIN6923
- Đai ốc (Ecu) liền long đen inox còn có các tên gọi khác như: Đai ốc (Ecu) liền vành, Đai ốc (Ecu) chống trượt,...Đúng như tên gọi, đai ốc (Ecu) liền long đen được tạo ren, vừa có rãnh khía long đen tạo ma sát giúp chống trượt tốt khi liên kết với những mối ghép bu lông.
- Đai ốc (Ecu) liền long đen inox có cấu tạo khác biệt so với Đai ốc thường, Đai ốc (Ecu) liền long đen inox được tạo ren và phần long đen được khía rãnh tạo ma sát và độ dính bám tốt chống trượt khi kết hợp với chi tiết bu lông.
- Đai ốc (Ecu) liền long đen có tác dụng hạn chế việc chống trượt của Đai ốc khi lắp vào Bu lông để tạo thảnh mối liên kết vững chắc.
- Vì có phần long đen liền khối với đai ốc, vì vậy sẽ giúp cho việc tao tác lắp đặt Đai ốc rất thuận tiện giảm chi phí nhân công lắp đặt.
>>>Xem chi tiết về Đai ốc (Ecu) liền long đen
d | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M20 | M22 | M24 |
P | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | – | – |
m | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | – | – |
s | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | 24 | 30 | – | – |
dc | 11,8 | 14,2 | 17,9 | 21,8 | 26 | 29,9 | 34,5 | 42,8 | – | – |
1.4 Đai ốc (Ecu) mũ chụp inox DIN1587
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 |
P | – | 0,7 | 0,8 | 1 | – | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 |
m | 3,2 | 4 | 5 | – | 6,5 | 8 | 10 | 11 | 13 | |
s | – | 7 | 8 | 10 | – | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 |
h | – | 8 | 10 | 12 | – | 15 | 18 | 22 | 25 | 28 |
dk | 6,5 | 7,5 | 9,5 | – | 12,5 | 16 | 18 | 21 | 23 | |
t | 5,5 | 7,5 | 8 | – | 11 | 13 | 16 | 18 | 21 | |
d | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 |
P | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | – | – | – | – | – | – |
m | 15 | 16 | 18 | 19 | – | – | – | – | – | – |
s | 27 | 30 | 32 | 36 | – | – | – | – | – | – |
h | 32 | 34 | 39 | 42 | – | – | – | – | – | – |
dk | 26 | 28 | 31 | 34 | – | – | – | – | – | – |
t | 25 | 26 | 29 | 31 | – | – | – | – | – | – |
1.5 Đai ốc (Ecu) tai hồng inox DIN315
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M20 | M24 |
P | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 3 |
m | 3,2 | 4 | 5 | 6,5 | 8 | 10 | 11,2 | 13 | 16 | 20 |
e | 20 | 26 | 33 | 39 | 51 | 65 | 65 | 73 | 90 | 110 |
h | 10,5 | 13 | 17 | 20 | 25 | 33,5 | 33,5 | 37,5 | 46,5 | 56,5 |
2. Vật liệu chế tạo Đai ốc (Ecu) inox:
Đai ốc (Ecu) được sản xuất bằng việt liệu INOX để phù hợp với một số môi trường có tính ăn mòn cao. Thông thường Đai ốc (Ecu) được sản xuất bằng vật liệu INOX 201, INOX 304 và INOX 316 có các tính chất như sau:
– Đai ốc (Ecu) inox 201 để sử dụng trong những công trình mà chỉ quan tâm nhiều đến khả năng chịu lực, thẩm mỹ mà không cần quá quan tâm đến khả năng chống ăn mòn của Đai ốc (Ecu).
– Đai ốc (Ecu) inox 304 để sản xuất đai ốc (Ecu) có thể làm việc trong điều kiện vừa chịu tải tốt, và có thêm cả khả năng chống ăn mòn tốt.
– Đai ốc (Ecu) inox 316 làm việc trong những môi trường có tính ăn mòn cao, môi trường chịu nhiệt như môi trường hóa chất, hơi nước biển,...
3. Ứng dụng của Đai ốc (Ecu) inox:
Đai ốc (Ecu) cùng với Bu lông sẽ tạo thành mối liên kết các chi tiết lại với nhau. Với khả năng liên kết linh hoạt vì vậy Đai ốc (Ecu) được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề như: Xây dựng, cơ khí, hóa chất,......
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông đai ốc chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu