Phân phối nở inox M10, M8, M6, M12, M14, M16 tại Hà Nội giá rẻ
1. Nở inox 201 (tắc kê nở inox 201)
- Có đường kính thông thường: Từ M6 đến M20
- Chiều dài: Từ 60 – 200 mm
- Vật liệu chế tạo: Inox 201
- Nhập khẩu: Trung Quốc,…
Tắc kê nở inox 201
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201
Công dụng của Tắc kê nở INOX 201:
Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, chống ôxy hóa, mềm dẻo. Hơn nữa Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 có tính thẩm mỹ cao, giá thành của nó tương đối thấp vì thế nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành: xây dựng, y tế, công nghiệp hóa chất, lắp máy, nội thất,...
- Khả năng chống gỉ: Bu lông nở inox 201 có khả năng chống gỉ trong môi trường kháng vừa và nhẹ so với Bu lông nở inox 304
- Bu lông nở inox 201 có độ bền và độ cứng cao: Hàm lượng N lớn giúp cho bu lông nở inox 201 có độ bền và độ cứng cao nhất là khi ở nhiệt độ thấp.
Ưu nhược điểm của Tắc kê nở INOX 201:
Ưu điểm của Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:
- Tính năng chống gỉ, giá rẻ: Bu lông nở inox 201 có thành tố Mangan cao hơn, Niken thấp hơn nên được ứng dụng phổ biến trong môi trường kháng vừa và nhẹ, tuy nhiên nó cũng dễ bị gỉ sét hơn so với Bu lông nở inox 304. Nhờ vậy mà Bu lông nở Inox 201 có giá thành rẻ.
- Dẫn điện kém: Khả năng dẫn điện của Bu lông nở Inox 201 không mạnh như kim loại đồng, vàng, bạc, sắt, nhôm, do đó khả năng dẫn điện của Bu lông nở inox 201 cực kỳ thấp và an toàn cho người sử dụng.
- Tính hàn tốt: Bu lông nở inox 201 có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp nhờ có chứa các thành tố như Crom, Niken.
- Độ bền cao: Bu lông nở inox 201 có hàm lượng Nitơ cao nên có độ cứng và độ bền cao, nhất là lúc ở nhiệt độ thấp. Bằng cách làm lạnh thì Bu lông nở inox 201 sẽ trở nên cứng hơn.
- Không gây độc hại: Ưu điểm của bu lông nở inox 201 là tuyệt đối an toàn với sức khỏe của người tiêu dùng. Bởi bảng thành phần cấu tạo nên bu lông nở inox 201 đã được kiểm nghiệm và được chứng minh là không chứa các chất gây độc hại khi tiếp súc trực tiếp. Do đó, bạn có thể dùng các sản phẩm được làm từ bu lông nở inox 201 mà không gây vấn đề trở ngại nào.
Nhược điểm của Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:
- Bu lông nở inox 201 dễ bị ăn mòn hơn so với Bu lông nở inox 304.
- Ứng dụng của Bu lông nở inox 201:
Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 201 có thể sử dụng trong các điều kiện môi trường ngoài trời, môi trường có độ ăn mòn thấp, tuy nhiên loại này ít có khả năng chịu được dung môi hay các hóa chất. Loại này có giá thành thấp nhất so với các mác thép không rỉ khác.
2. Nở inox 304 (tắc kê nở inox 304)
- Có đường kính thông thường: Từ M6 đến M20
- Chiều dài: Từ 60 – 200 mm
- Vật liệu chế tạo: Inox 304
- Nhập khẩu: Trung Quốc,…
Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304
Những ưu điểm của bu lông nở (tắc kê nở) inox 304:
Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304 sử dụng cho các mối ghép liên kết yêu cầu độ thẩm mỹ cao, khả năng chịu ăn mòn lớn, thì bu lông nở (tắc kê nở) inox 304 được sản xuất bằng chất liệu thép không gỉ INOX 304. Thép không gỉ INOX 304 với các ưu điểm như:
- Khả năng chống ăn mòn:
Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt khi tiếp xúc với các loại Acid vô cơ. Chúng thường được dùng trong môi trường axit, môi trường có hàm lượng hóa chất cao như: ngành chế biến thực phẩm, dệt nhuộm, y tế,…
- Khả năng chống chịu nhiệt:
Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 304 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C. Ngoài ra nó còn có khả năng dẻo dai tuyệt vời khi hạ đến nhiệt độ nhất định.
3. Nở inox 316 (tắc kê nở inox 316)
- Có đường kính thông thường: Từ M6 đến M20
- Chiều dài: Từ 60 – 200 mm
- Vật liệu chế tạo: Inox 316
- Nhập khẩu: Trung Quốc,…
Ưu điểm của Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 316:
- Khả năng chống ăn mòn:
Bu lông INOX 316 có khả năng chống ăn mòn rất tốt nên thường được sử dụng nhiều trong công nghiệp liên quan đến xử lý hóa chất, cũng như các môi trường có độ mặn cao như vùng biển, bu lông inox 316 cũng được sử dụng trong ngành y tế.
- Khả năng chống chịu nhiệt:
Bu lông INOX 316 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C.
4. Bu lông nở 3 cánh (tắc kê nở 3 cánh) inox 304
Nở 3 cánh inox 304
>>>Xem thêm: Nở 3 cánh thép mạ kẽm
Ưu điểm của bu lông nở 3 cánh inox 304:
Bu lông nở 3 cánh inox 304 có thể linh hoạt với chiều sâu neo và được sản xuất bằng chất liệu thép không gỉ INOX 304. Thép không gỉ INOX 304 với các ưu điểm như:
- Khả năng chống ăn mòn:
Bu lông nở 3 cánh INOX 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt khi tiếp xúc với các loại Acid vô cơ. Chúng thường được dùng trong môi trường axit, môi trường có hàm lượng hóa chất cao như: ngành chế biến thực phẩm, dệt nhuộm, y tế,…
- Khả năng chống chịu nhiệt:
Bu lông nở 3 cánh INOX 304 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C. Ngoài ra nó còn có khả năng dẻo dai tuyệt vời khi hạ đến nhiệt độ nhất định.
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT
Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
ĐT: 0975.45.85.80 / 0979.13.14.80