TIÊU CHUẨN BU LÔNG LỤC GIÁC NGOÀI DIN 931 VÀ DIN 933
1. Tiêu chuẩn DIN là gì?
2. Kích thước bu lông lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 933:
Bu lông lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 933 có các cấp bền 4.8, 6.8, 8.8 và 10.9.
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Ví dụ: Kích thước Bu lông M16 DIN 931 thì có các thông số đi kèm:
+ Đường kính bu lông tiêu chuẩn d = 16mm
+ Bước ren P = 2mm
+ Chiều dày giác K = 10 mm
+ Chiều rộng của giác s = 24mm
3. Kích thước bu lông lục giác ngoài tiêu chuẩn Din 931
Bu lông lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931 có các cấp bền 4.8, 6.8, 8.8 và 10.9.
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Ví dụ: Kích thước Bu lông M16 DIN 933 thì có các thông số đi kèm:
+ Đường kính bu lông tiêu chuẩn d = 16mm
+ Bước ren P = 2mm
+ Chiều dày giác K = 10 mm
+ Chiều rộng của giác s = 24mm
4. Một số ứng dụng của việc tìm hiểu tiêu chuẩn DIN, DIN 933, DIN 931
- Bu lông Din 933 nghĩa là bu lông ren suốt, toàn thân bu lông được làm hết ren.
- Bu lông Din 931 nghĩa là ren lửng, thân 1 phần làm ren và 1 phần trơn không làm ren. Tra bảng tiêu chuẩn, ta có thể biết được chiều dài phần ren để xem có phù hợp với nhu cầu sử dụng không.
- Khi mua hàng khách hàng không đo được đường kính thân thì có thể dựa vào chiều rộng của giác ( vặn clê bao nhiêu) để mua đúng loại. Ví dụ: vặn clê 24 là bu lông M16, vặn clê 30 là bu lông M20,...
- Các bu lông đạt chuẩn cấp bền 6.8, 8.8, 10.9 các kích thước của bu lông sẽ được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn DIN về các thông số.
- Một số bu lông giá rẻ, hàng thường, không yêu cầu cấp bền, các kích thước sẽ không đạt chuẩn: giác bé hơn, độ dày phần đầu mỏng hơn, thân chủ yếu là hàng ren suốt,...mặc dù đầu mũ có thể ghi 6.8, 8.8 nhưng hàng loại này không đạt được cấp bền được ghi.
Như vậy dựa vào hình dáng bề ngoài, chúng ta có thể sơ bộ nắm được chất lượng bu lông, để mua được hàng đúng giá, đúng chất lượng, cấp bền yêu cầu.