Công ty Lộc Phát chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông nở (tắc kê nở) inox 316. Sản phẩm Bu lông nở (tắc kê nở) inox 316 của công ty đảm bảo đúng tiêu chuẩn, hàng chính hãng đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh nhất.
Bu lông nở (tắc kê nở) inox 316
>>>Xem thêm: Bu lông lục giác inox 316
1. Thành phần hóa học của bu lông nở (tắc kê nở) inox 316:
Bu lông nở inox 316 là loại bu lông được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox có mác thép là SUS 316. Bu lông nở inox 316 là loại bu lông có khả năng chống ăn mòn cực tốt với những thành phần hóa học trong Bu lông:
Thành phần hóa học trong bu lông nở inox 316
Trong thành phần hóa học của bu lông nở inox 316 thì hàm lượng Niken (Ni) và Crom (Cr) vượt trội so với những nguyên tố khác. Chính nhờ những thành phần hóa học này mà bu lông nở inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và được ứng dụng ở những môi trường khắc nhiệt như làm việc dưới nước biển, nước thải nhiều hóa chất để tăng tuổi thọ của kết cấu.
2. Cấu tạo của bu lông nở (tắc kê nở) inox 316:
Bu lông nở (tắc kê nở) inox 316 có hình dạng tròn thân bu lông bên ngoài có bộ phận giãn gọi là áo nở, bu lông nở rất đa dạng về kích thước, được thiết kế sản xuất phù hợp với từng mục đích và nhu cầu sử dụng, mỗi 1 bộ bu lông nở inox 316 gồm có 01 bu lông, 01 áo nở, 1 long đen phẳng, 1 long đen vênh và có từ 1-2 đai ốc (ê cu), tùy vào điều kiện làm việc và chịu tải.
Cấu tạo của bu lông nở (tắc kê nở) inox 316
3. Thông số kỹ thuật bu lông nở (tắc kê nở) inox 316:
- Có đường kính thông thường: Từ M6 đến M16
- Chiều dài: Từ 60 – 150 mm
- Vật liệu chế tạo: Inox 316
- Nhập khẩu: Trung Quốc,…
Kích thước nở rút | H x C x B | Kích thước nở rút | H x C x B |
M6x50 | Ø8 x 35 x 0,6 | M10x110 | Ø12 x 80 x 1,0 |
M6x60 | Ø8 x 40 x 0,6 | M10x120 | Ø12 x 90 x 1,0 |
M6x70 | Ø8 x 50 x 0,6 | M12x80 | Ø14 x 50 x 1,2 |
M6x80 | Ø8 x 60 x 0,6 | M12x90 | Ø14 x 60 x 1,2 |
M8x60 | Ø10 x 40 x 0,8 | M12x100 | Ø14 x 70 x 1,2 |
M8x70 | Ø10 x 50 x 0,8 | M12x110 | Ø14 x 80 x 1,2 |
M8x80 | Ø10 x 60 x 0,8 | M12x120 | Ø14 x 90 x 1,2 |
M8x90 | Ø10 x 70 x 0,8 | M12x150 | Ø14 x 120 x 1,2 |
M8x100 | Ø10 x 75 x 0,8 | M14x100 | Ø18 x 60 x 1,5 |
M8x120 | Ø10 x 85 x 0,8 | M14x120 | Ø18 x 80 x 1,5 |
M10x60 | Ø12 x 35 x 1,0 | M14x150 | Ø18 x 100 x 1,5 |
M10x70 | Ø12 x 40 x 1,0 | M16x100 | Ø20 x 60 x 1,5 |
M10x80 | Ø12 x 55 x 1,0 | M16x120 | Ø20 x 80 x 1,5 |
M10x90 | Ø12 x 60 x 1,0 | M16x150 | Ø20 x 100 x 1,5 |
M10x100 | Ø12 x 70 x 1,0 | - | - |
4. Ưu điểm của Bu lông nở INOX 316:
Khả năng chống ăn mòn:
Bu lông nở INOX 316 có khả năng chống ăn mòn rất tốt nên thường được sử dụng nhiều trong công nghiệp liên quan đến xử lý hóa chất, cũng như các môi trường có độ mặn cao như vùng biển, bu lông nở inox 316 cũng được sử dụng trong ngành y tế.
Khả năng chống chịu nhiệt:
Bu lông nở INOX 316 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C.
>>>Xem thêm về sản phẩm: Bu lông lục giác inox 316
5. Ứng dụng của bu lông nở (tắc kê nở) inox 316:
Bu lông nở (tắc kê nở) inox 316 được ứng dụng trong liên kết giữa các bản mã, các giá đỡ, các kết cấu thép với kết cấu bê tông, các hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn thép không gian với tường bê tông và các công trình…
Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 316 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 316 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:
– Trong dân dụng: Bu lông nở (tắc kê nở) inox 316 lắp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời.
– Trong công nghiệp: Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 316 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
6. Thi công bu lông nở (tắc kê nở) inox 316:
Các bước thi công Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 316:
>> Bước 1: Khoan lỗ phù hợp với thiết kế về chiều sâu và đường kính lỗ, đường kính lỗ là thông số quan trọng nhất khi khoan lỗ, vì vậy phải đặc biệt chú ý đường kính khi khoan lỗ phải lựa chọn mũi khoan có đường kính phù hợp. Về chiều sâu lỗ thì có khoan quá một chút cũng không có vấn đề gì.
>> Bước 2: Vệ sinh lỗ khoan bằng dụng cụ chuyên dùng.
>> Bước 3: Đưa tắc kê nở đinh và lỗ và điều chỉnh đai ốc sao cho phù hợp với thiết kế đưa ra.
>> Bước 4: Đóng đinh và cố định bu lông, sẽ làm chắc chắn liên kết.
>> Bước 5: Kiểm tra và điều chỉnh lại bu lông nở đinh cho theo ý muốn.
7. Báo giá bu lông nở (tắc kê nở) inox 316:
Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông nở (tắc kê nở) inox 316 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông nở (tắc kê nở) inox 316 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Bảng báo giá Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304 M6 M8 M10 M12 M14 M16 (tham khảo)
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Bu lông nở inox 304 M6x60 | Bộ | 1 | 3,000 |
2 | Bu lông nở inox 304 M6x80 | Bộ | 1 | 3,700 |
3 | Bu lông nở inox 304 M8x60 | Bộ | 1 | 4,300 |
4 | Bu lông nở inox 304 M8x80 | Bộ | 1 | 5,300 |
5 | Bu lông nở inox 304 M8x100 | Bộ | 1 | 6,400 |
6 | Bu lông nở inox 304 M8x120 | Bộ | 1 | 7,400 |
7 | Bu lông nở inox 304 M10x60 | Bộ | 1 | 7,000 |
8 | Bu lông nở inox 304 M10x80 | Bộ | 1 | 8,900 |
9 | Bu lông nở inox 304 M10x100 | Bộ | 1 | 10,600 |
10 | Bu lông nở inox 304 M10x120 | Bộ | 1 | 12,700 |
11 | Bu lông nở inox 304 M10x150 | Bộ | 1 | 16,600 |
12 | Bu lông nở inox 304 M12x80 | Bộ | 1 | 13,500 |
13 | Bu lông nở inox 304 M12x100 | Bộ | 1 | 15,200 |
14 | Bu lông nở inox 304 M12x120 | Bộ | 1 | 17,300 |
15 | Bu lông nở inox 304 M12x150 | Bộ | 1 | 22,100 |
16 | Bu lông nở inox 304 M14x100 | Bộ | 1 | 26,500 |
17 | Bu lông nở inox 304 M14x120 | Bộ | 1 | 29,800 |
18 | Bu lông nở inox 304 M14x150 | Bộ | 1 | 37,700 |
19 | Bu lông nở inox 304 M16x100 | Bộ | 1 | 31,700 |
20 | Bu lông nở inox 304 M16x120 | Bộ | 1 | 35,100 |
21 | Bu lông nở inox 304 M16x150 | Bộ | 1 | 41,100 |
22 | Bu lông nở inox 304 M16x200 | Bộ | 1 | 63,700 |
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT
Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
ĐT: 0975.45.85.80 / 0979.13.14.80