Giỏ hàng

Bu lông lục giác chìm

Thương hiệu: Bu lông Lộc Phát
|
Loại: bu lông
|
Liên hệ

Công ty Lộc Phát chuyên cung cấp các loại Bu lông lục giác chìm, Bu lông lục giác chìm đầu trụ, bu lông lục giác chìm đầu bằng, bu lông lục giác chìm đầu cầu. Sản phẩm bu lông lục giác chìm được nhập khẩu chính hãng, đúng tiêu chuẩn, giá thành cạnh tranh

Hotline hỗ trợ bán hàng: 0979.13.14.80
|
Số lượng

Bu lông lục giác chìm là loại bu lông được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành nghề từ cơ khí, xây dựng hay trong các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp nặng. Bu lông lục giác chìm có nhiều loại như: đầu trụ, đầu bằng, cầu cầu,...Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các loại bu lông lục giác chìm thông dụng dưới đây:

1. Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912:

Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912 được chế tạo từ vật liệu thép hoặc Inox cấp bền 8.8, 10.9, 12.9 hoặc inox 201, inox 304, inox 316 và inox 316L.  Bu lông lục giác chìm đầu trụ là chi tiết quan trọng trong ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử, hệ thống khung nhôm cửa kính,…

Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm DIN 912:

Bu lông lục giác chìm đầu trụ

dM3M4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22M24M27M30
P0,50,70,811,251,51,75222,52,52,5333,5
b*182022242832364044485256606672
dk5,578,5101316182124283033364045
k3456810121416182022242730
s2,534568101214141717191922

Phân loại Bu lông lục giác chìm DIN 912:

1.1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ thép:

- Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M36 (có thể đặt theo yêu cầu đường kính lớn hơn như M42, M48,...)

- Chiều dài: Từ 6 mm – 300 mm (hoặc chiều dài theo yêu cầu)

- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 (thông dụng là cấp bền 12.9)

- Bước ren: 0,5 – 4

- Loại ren: Ren suốt - ren lửng

- Bề mặt: Xi đen, xi trắng,...

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu trụ thép đen thường được ứng dụng trong lắp máy, lắp đặt nội thất, lắp thiết bị trong những nhà máy than - xi măng,...

 

Bu lông lục giác chìm đầu trụ

Bu lông lục giác chìm đầu trụ thép đen DIN 912

1.2 Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 201:

- Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M16

- Chiều dài: Từ 6 mm – 100 mm

- Vật liệu sản xuất: Inox 201

- Bước ren: 0,5 – 2

- Loại ren: Ren suốt

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 201 thường được ứng dụng trong lắp hệ thống nhôm kính, thiết bị nội thất, hệ thống máy móc thiết bị y tế,...

 

Bu lông lục giác chìm đầu trụ

 

Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 201

1.3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304:

- Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M20

- Chiều dài: Từ 6 mm – 100 mm

- Vật liệu sản xuất: Inox 304

- Bước ren: 0,5 – 2,5

- Loại ren: Ren suốt

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 thường được ứng dụng trong lắp đặt trong những nhà máy hóa chất, lắp đặt thiết bị linh kiện điện tử, máy móc thiết bị y tế, trong những môi trường chịu ăn mòn và chịu nhiệt,...

Bu lông lục giác chìm đầu trụ

>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông lục giác ngoài INOX DIN 933

2. Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991:

Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991 hay còn có tên gọi khác là Bu lông lục giác chìm đầu côn được chế tạo từ vật liệu thép hoặc Inox cấp bền 8.8, 10.9 hoặc inox 201, inox 304, inox 316. Bu lông lục giác chìm đầu bằng là chi tiết quan trọng trong ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử, hệ thống khung nhôm cửa kính,…

Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991:

Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991

dM3M4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22M24M27M30
P0,50,70,811,251,51,75-2-2,5----
dk681012162024-30-36----
k1,72,32,83,34,45,56,5-7,5-8,5----
α90 090 090 090 090 090 090 0-90 0-90 0----
s22,534568-10-12----

Phân loại Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991:

2.1 Bu lông lục giác chìm đầu bằng thép:

- Có đường kính thông thường: Từ M5 đến M20 (có thể đặt theo yêu cầu đường kính lớn hơn như M42, M48,...)

- Chiều dài: Từ 10 mm – 120 mm (hoặc chiều dài theo yêu cầu)

- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 (thông dụng là cấp bền 10.9)

- Bước ren: 0,5 – 2,5

- Loại ren: Ren suốt - ren lửng

- Bề mặt: Xi đen, xi trắng,...

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu bằng thép đen thường được ứng dụng trong lắp máy, lắp đặt nội thất, lắp thiết bị trong những nhà máy than - xi măng,...

 

Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991

Bu lông lục giác chìm đầu bằng thép đen

2.2 Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 201

- Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M12

- Chiều dài: Từ 8 mm – 60 mm

- Vật liệu sản xuất: Inox 201

- Bước ren: 0,5 – 1.75

- Loại ren: Ren suốt

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 201 thường được ứng dụng trong lắp hệ thống nhôm kính, thiết bị nội thất, hệ thống máy móc thiết bị y tế,...

 

Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991

Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 201

>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông lục giác ngoài inox 201

2.3 Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 304:

- Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M12

- Chiều dài: Từ 6 mm – 100 mm

- Vật liệu sản xuất: Inox 304

- Bước ren: 0,5 – 1,75

- Loại ren: Ren suốt

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 304 thường được ứng dụng trong lắp đặt trong những nhà máy hóa chất, lắp đặt thiết bị linh kiện điện tử, máy móc thiết bị y tế, trong những môi trường chịu ăn mòn và chịu nhiệt,...

Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991

Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 304

3. Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380:

Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380 được chế tạo từ vật liệu thép hoặc Inox cấp bền 8.8, 10.9 hoặc inox 201, inox 304, inox 316. Bu lông lục giác chìm đầu cầu là chi tiết quan trọng trong ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử, hệ thống khung nhôm cửa kính,…

Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380:

Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380

dM3M4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22M24M27M30
P0,50,70,811,251,51,75-2------
dk5,77,69,510,51417,521-28------
k1,652,22,753,34,45,56,6-8,8------
s22,534568-10------

Phân loại Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380:

3.1 Bu lông lục giác chìm đầu cầu thép:

- Có đường kính thông thường: Từ M5 đến M16

- Chiều dài: Từ 8 mm – 80 mm

- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 (thông dụng là cấp bền 10.9)

- Bước ren: 0,5 – 2,0

- Loại ren: Ren suốt - ren lửng

- Bề mặt: Xi đen, xi trắng,...

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu cầu thép đen thường được ứng dụng trong lắp máy, lắp đặt nội thất, lắp thiết bị trong những nhà máy than - xi măng,...

 

Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380

Bu lông lục giác chìm đầu cầu thép đen

3.2 Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 201

- Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M12

- Chiều dài: Từ 8 mm – 60 mm

- Vật liệu sản xuất: Inox 201

- Bước ren: 0,5 – 1.75

- Loại ren: Ren suốt

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 201 thường được ứng dụng trong lắp hệ thống nhôm kính, thiết bị nội thất, hệ thống máy móc thiết bị y tế,...

 

Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380

Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 201

3.3 Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 304:

- Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M12

- Chiều dài: Từ 6 mm – 100 mm

- Vật liệu sản xuất: Inox 304

- Bước ren: 0,5 – 1,75

- Loại ren: Ren suốt

- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 304 thường được ứng dụng trong lắp đặt trong những nhà máy hóa chất, lắp đặt thiết bị linh kiện điện tử, máy móc thiết bị y tế, trong những môi trường chịu ăn mòn và chịu nhiệt,...

 

Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380

Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 304

4. Bu lông lục giác chìm không đầu (Vít trí):

Bu lông lục giác chìm không đầu hay còn gọi là Vít trí. Bu lông lục giác chìm không đầu có cấu tạo toàn ren, một đầu có lục giác âm, một đầu dạng lõm, nhọn hoặc bằng

Thông số kỹ thuật của bu lông lục giác chìm không đầu (vít trí)

- Chất liệu: Thép, Inox 201, Inox 304

- Cấp bền: 8.8, 10.9

- Đường kính thông dụng: M3, M4 đến M16

- Chiều dài L=10-60

- Loại ren: Ren suốt

- Bề mặt: Thép đen, Xi mạ, INOX

Phân loại bu lông lục giác chìm không đầu:

4.1 Bu lông lục giác chìm không đầu (vít trí) DIN 913:

 


d
M3M4M5M6M8M10M12M16M20M24
P0,50,70,811,251,51,7522,53
dp22,53,545,578,5121518
s1,522,5345681012

4.2 Bu lông lục giác chìm không đầu (vít trí) DIN 914:

 

dM3M4M5M6M8M10M12M16M20M24
P0,50,70,811,251,51,7522,53
dp1222468
s1,522,5345681012

4.3 Bu lông lục giác chìm không đầu (vít trí) DIN 916:

 

dM3M4M5M6M8M10M12M16M20M24
P0,50,70,811,251,51,7522,53
dp1,422,53568101416
s1,522,5345681012

Sản phẩm đã xem

0₫