Công ty Lộc Phát chuyên cung cấp các loại Bu lông lục giác chìm, Bu lông lục giác chìm đầu trụ, bu lông lục giác chìm đầu bằng, bu lông lục giác chìm đầu cầu. Sản phẩm bu lông lục giác chìm được nhập khẩu chính hãng, đúng tiêu chuẩn, giá thành cạnh tranh
Bu lông lục giác chìm là loại bu lông được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành nghề từ cơ khí, xây dựng hay trong các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp nặng. Bu lông lục giác chìm có nhiều loại như: đầu trụ, đầu bằng, cầu cầu,...Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các loại bu lông lục giác chìm thông dụng dưới đây:
1. Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912:
Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912 được chế tạo từ vật liệu thép hoặc Inox cấp bền 8.8, 10.9, 12.9 hoặc inox 201, inox 304, inox 316 và inox 316L. Bu lông lục giác chìm đầu trụ là chi tiết quan trọng trong ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử, hệ thống khung nhôm cửa kính,…
Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm DIN 912:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 |
b* | 18 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 |
dk | 5,5 | 7 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 28 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
s | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
Phân loại Bu lông lục giác chìm DIN 912:
1.1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ thép:
- Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M36 (có thể đặt theo yêu cầu đường kính lớn hơn như M42, M48,...)
- Chiều dài: Từ 6 mm – 300 mm (hoặc chiều dài theo yêu cầu)
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 (thông dụng là cấp bền 12.9)
- Bước ren: 0,5 – 4
- Loại ren: Ren suốt - ren lửng
- Bề mặt: Xi đen, xi trắng,...
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu trụ thép đen thường được ứng dụng trong lắp máy, lắp đặt nội thất, lắp thiết bị trong những nhà máy than - xi măng,...
Bu lông lục giác chìm đầu trụ thép đen DIN 912
1.2 Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 201:
- Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M16
- Chiều dài: Từ 6 mm – 100 mm
- Vật liệu sản xuất: Inox 201
- Bước ren: 0,5 – 2
- Loại ren: Ren suốt
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 201 thường được ứng dụng trong lắp hệ thống nhôm kính, thiết bị nội thất, hệ thống máy móc thiết bị y tế,...
Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 201
1.3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304:
- Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M20
- Chiều dài: Từ 6 mm – 100 mm
- Vật liệu sản xuất: Inox 304
- Bước ren: 0,5 – 2,5
- Loại ren: Ren suốt
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 thường được ứng dụng trong lắp đặt trong những nhà máy hóa chất, lắp đặt thiết bị linh kiện điện tử, máy móc thiết bị y tế, trong những môi trường chịu ăn mòn và chịu nhiệt,...
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông lục giác ngoài INOX DIN 933
2. Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991:
Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991 hay còn có tên gọi khác là Bu lông lục giác chìm đầu côn được chế tạo từ vật liệu thép hoặc Inox cấp bền 8.8, 10.9 hoặc inox 201, inox 304, inox 316. Bu lông lục giác chìm đầu bằng là chi tiết quan trọng trong ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử, hệ thống khung nhôm cửa kính,…
Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | - | 2 | - | 2,5 | - | - | - | - |
dk | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | - | 30 | - | 36 | - | - | - | - |
k | 1,7 | 2,3 | 2,8 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,5 | - | 7,5 | - | 8,5 | - | - | - | - |
α | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | - | 90 0 | - | 90 0 | - | - | - | - |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | - | 10 | - | 12 | - | - | - | - |
Phân loại Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991:
2.1 Bu lông lục giác chìm đầu bằng thép:
- Có đường kính thông thường: Từ M5 đến M20 (có thể đặt theo yêu cầu đường kính lớn hơn như M42, M48,...)
- Chiều dài: Từ 10 mm – 120 mm (hoặc chiều dài theo yêu cầu)
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 (thông dụng là cấp bền 10.9)
- Bước ren: 0,5 – 2,5
- Loại ren: Ren suốt - ren lửng
- Bề mặt: Xi đen, xi trắng,...
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu bằng thép đen thường được ứng dụng trong lắp máy, lắp đặt nội thất, lắp thiết bị trong những nhà máy than - xi măng,...
Bu lông lục giác chìm đầu bằng thép đen
2.2 Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 201
- Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M12
- Chiều dài: Từ 8 mm – 60 mm
- Vật liệu sản xuất: Inox 201
- Bước ren: 0,5 – 1.75
- Loại ren: Ren suốt
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 201 thường được ứng dụng trong lắp hệ thống nhôm kính, thiết bị nội thất, hệ thống máy móc thiết bị y tế,...
Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 201
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông lục giác ngoài inox 201
2.3 Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 304:
- Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M12
- Chiều dài: Từ 6 mm – 100 mm
- Vật liệu sản xuất: Inox 304
- Bước ren: 0,5 – 1,75
- Loại ren: Ren suốt
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 304 thường được ứng dụng trong lắp đặt trong những nhà máy hóa chất, lắp đặt thiết bị linh kiện điện tử, máy móc thiết bị y tế, trong những môi trường chịu ăn mòn và chịu nhiệt,...
Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 304
3. Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380:
Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380 được chế tạo từ vật liệu thép hoặc Inox cấp bền 8.8, 10.9 hoặc inox 201, inox 304, inox 316. Bu lông lục giác chìm đầu cầu là chi tiết quan trọng trong ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử, hệ thống khung nhôm cửa kính,…
Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | - | 2 | - | - | - | - | - | - |
dk | 5,7 | 7,6 | 9,5 | 10,5 | 14 | 17,5 | 21 | - | 28 | - | - | - | - | - | - |
k | 1,65 | 2,2 | 2,75 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | - | 8,8 | - | - | - | - | - | - |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | - | 10 | - | - | - | - | - | - |
Phân loại Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380:
3.1 Bu lông lục giác chìm đầu cầu thép:
- Có đường kính thông thường: Từ M5 đến M16
- Chiều dài: Từ 8 mm – 80 mm
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 (thông dụng là cấp bền 10.9)
- Bước ren: 0,5 – 2,0
- Loại ren: Ren suốt - ren lửng
- Bề mặt: Xi đen, xi trắng,...
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu cầu thép đen thường được ứng dụng trong lắp máy, lắp đặt nội thất, lắp thiết bị trong những nhà máy than - xi măng,...
Bu lông lục giác chìm đầu cầu thép đen
3.2 Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 201
- Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M12
- Chiều dài: Từ 8 mm – 60 mm
- Vật liệu sản xuất: Inox 201
- Bước ren: 0,5 – 1.75
- Loại ren: Ren suốt
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 201 thường được ứng dụng trong lắp hệ thống nhôm kính, thiết bị nội thất, hệ thống máy móc thiết bị y tế,...
Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 201
3.3 Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 304:
- Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M12
- Chiều dài: Từ 6 mm – 100 mm
- Vật liệu sản xuất: Inox 304
- Bước ren: 0,5 – 1,75
- Loại ren: Ren suốt
- Ứng dụng: Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 304 thường được ứng dụng trong lắp đặt trong những nhà máy hóa chất, lắp đặt thiết bị linh kiện điện tử, máy móc thiết bị y tế, trong những môi trường chịu ăn mòn và chịu nhiệt,...
Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 304
4. Bu lông lục giác chìm không đầu (Vít trí):
Bu lông lục giác chìm không đầu hay còn gọi là Vít trí. Bu lông lục giác chìm không đầu có cấu tạo toàn ren, một đầu có lục giác âm, một đầu dạng lõm, nhọn hoặc bằng
Thông số kỹ thuật của bu lông lục giác chìm không đầu (vít trí)
- Chất liệu: Thép, Inox 201, Inox 304
- Cấp bền: 8.8, 10.9
- Đường kính thông dụng: M3, M4 đến M16
- Chiều dài L=10-60
- Loại ren: Ren suốt
- Bề mặt: Thép đen, Xi mạ, INOX
Phân loại bu lông lục giác chìm không đầu:
4.1 Bu lông lục giác chìm không đầu (vít trí) DIN 913:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | 3 |
dp | 2 | 2,5 | 3,5 | 4 | 5,5 | 7 | 8,5 | 12 | 15 | 18 |
s | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
4.2 Bu lông lục giác chìm không đầu (vít trí) DIN 914:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | 3 |
dp | – | – | – | 1 | 2 | 2 | 2 | 4 | 6 | 8 |
s | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
4.3 Bu lông lục giác chìm không đầu (vít trí) DIN 916:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | 3 |
dp | 1,4 | 2 | 2,5 | 3 | 5 | 6 | 8 | 10 | 14 | 16 |
s | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |