Giỏ hàng

Bu lông cường độ cao 10.9

Thương hiệu: Bu lông Lộc Phát
|
Loại: bu lông
|
Liên hệ

Công ty Lộc Phát chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối bu lông cường độ cao với các cấp bền 10.9, 8.8 chính hãng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn, giá thành cạnh tranh nhất. Bu lông cường độ cao 10.9 thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống áp lực cao, ngành công nghiệp nặng,…

Hotline hỗ trợ bán hàng: 0979.13.14.80
|
Số lượng

Công ty Lộc Phát chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối bu lông cường độ cao với các cấp bền 10.9, 8.8 chính hãng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn, giá thành cạnh tranh nhất. Bu lông cường độ cao 10.9 thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống áp lực cao, ngành công nghiệp nặng,…

 

Bu lông cường độ cao 10.9

Bu lông lục giác cường độ cao

 

Bu lông tự đứt S10T cường độ cao 10.9

Bu lông tự đứt (S10T) cường độ cao

 

Bu lông neo (bu lông móng) cường độ cao 10.9

Bu lông móng (Bu lông neo) cường độ cao

>>>Tìm hiểu thông tin Bu lông cường độ cao 8.8 là gì?

1. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M10 đến M48, M52, M56,...(hoặc theo yêu cầu)

Bước ren: 1,5 – 06

Chiều dài: Từ 20 – 300 mm (hoặc theo yêu cầu)

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Cấp bền: 10.9

– Bề mặt: nhuộm đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,….

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….

Thông số cấp bền của Bu lông cường độ cao 10.9:

Trị số 10.9 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 10.9 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy Bu lông cường độ cao 10.9 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 10×100 = 1000Mpa, giới hạn chảy là 1000 x (9 / 10) = 900 Mpa.

1.1. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):

Bu lông cường độ cao DIN 933

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

 

1.2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):

Bu lông cường độ cao DIN 931

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
b1, L≤12514182226303438424650
b2, 125<L≤20022242832364044485256
b3, L>20057616569
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085
b1, L≤1255460667278849096102
b2, 125<L≤20060667278849096102108116124
b3, L>2007379859197103109115121129137

2. Phân loại bu lông cường độ cao 10.9:

2.1 Bu lông liên kết cường độ cao 10.9:

Bu lông liên kết cường độ cao 10.9 thường sử dụng trong những mối ghép kết cấu dầm thép, kết cấu khung nhà thép, các công trình cầu đường, lắp đặt mối nối yêu cầu chịu lực lớn,...

 

Bu lông liên kết cường độ cao 10.9

Bu lông liên kết cường độ cao 10.9

Bu lông tự đứt S10T 10.9

Bu lông tự đứt S10T 10.9

2.2 Bu lông neo (bu lông móng) cường độ cao 10.9:

Bu lông neo (bu lông móng) cường độ cao 10.9 thường được sử dụng trong thi công lắp dựng hệ thống cẩu tháp, cẩu trục và trong thi công xây dựng công trình nhà thép tiền chế có kết cấu đặc biệt,...

Bu lông neo (bu lông móng) cường độ cao 10.9

Bu lông neo (bu lông móng) cường độ cao 10.9

>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông neo cường độ cao 8.8, 10.9

3. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao 10.9

Để sản xuất bu lông cường độ cao 10.9 thì vật liệu cần có độ bền, độ cứng cao hoặc có thành phần các nguyên tố Cr, ma,...nhất định để tăng độ cứng. Một số mác vật liệu thường sử dụng để sản xuất bu lông cường độ cao như: 40X (40Cr), Scr420, Scr430,...

4. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông cường độ cao 10.9

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

5. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao 10.9:

- Bu lông liên kết cường độ cao 10.9 thường sử dụng trong những mối ghép kết cấu dầm thép, kết cấu khung nhà thép, các công trình cầu đường đòi hỏi khả năng chịu lực cao.

- Bu lông neo cường độ cao 10.9 thường được sử dụng trong thi công xây dựng nhà cao tầng, hệ thống cẩu tháp, cẩu trục và trong thi công xây dựng công trình nhà thép tiền chế có kết cấu đặc biệt,...

6. Báo giá Bu lông cường độ cao 10.9:

Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông cường độ cao 10.9 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông cường độ cao 10.9 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.


Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:

- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9

- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr

- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L

- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX

- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt

- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)

- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại

- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm

- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT

Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội

ĐT: 0246.260.1668 / 0979.13.14.80

Sản phẩm đã xem

0₫