Đinh hàn hay còn gọi là Đinh chống cắt được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây lắp cầu đường, nhà xưởng. Đặc biệt, Đinh hàn được dùng rất nhiều trong thi công hệ sàn liên hợp thép – bê tông như trong thi công Sàn Deck, thi công nhà xưởng, nhà văn phòng cao tầng không cốt pha, khi đó tấm tôn đổ sàn (Sàn Deck) được dùng thay thế cho cốt pha.
1. Cấu tạo của Đinh hàn (Đinh chống cắt):
- Đinh hàn (đinh chống cắt) được cấu tạo bởi 3 bộ phận chính bao gồm: Đầu mũ, thân đinh và hạt mồi. Trong quá trình thi công, hạt mồi (hạt hàn) được làm từ chất liệu khác biệt so với thân đinh giúp dễ dàng tan chảy khi bắt đầu kích hàn. Với cấu tạo Đinh hàn như vậy thì việc thi công bắn đinh hàn (đinh chống cắt) cực kỳ thuận tiện, thao tác dễ dàng và mối hàn rất đẹp.
Đinh hàn (đinh chống cắt)
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông liên kết cường độ cao 8.8
- Ngoài những bộ phận chính của Đinh hàn (đinh chống cắt) còn có thêm Vòng gốm (vòng sứ) chụp bên ngoài có tác dụng ngăn hồ quang và không bị bỏng và chói mắt khi hàn. Vòng gốm còn tạo ra vết hàn rất dày đều và đẹp mà không cần dùng thêm bất kỳ một que hàn hay phụ gia nào khác.
2. Tác dụng của Đinh chống cắt (đinh hàn):
Đinh Hàn (Đinh chống cắt) trong thi công xây dựng được sử dụng cho hệ sàn liên hợp Thép – Bê tông như:
– Sàn Decking (Sàn Deck) trong kết cấu sàn nhà khung thép.
– Dùng trong thi công cầu vượt, cầu kết cấu thép,…
2.1 Trong hệ Sàn Deck:
Đinh hàn (đinh chống cắt) có tác dụng liên kết tấm Sàn Deck với dầm thép và chống trượt dọc cho khối bê tông sàn. Nhờ vậy mà hệ khung thép nhà xưởng – tấm Sàn Deck – Bê tông được gắn kết với nhau thành một hệ thống nhất.
Liên kết đinh hàn (đinh chống cắt) vào hệ sàn Deck
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông neo (bu lông móng) nhà thép tiền chế
2.2 Trong thi công cầu vượt, cầu kết cấu thép:
Đinh hàn có tác dụng điểm tăng liên kết khối bê tông với khung thép.
Liên kết đinh hàn (đinh chống cắt) vào dầm thép
>>>Xem Video thi công Đinh hàn (Đinh chống cắt)
3. Thông số kỹ thuật Đinh chống cắt (đinh hàn):
– Kích thước:
Có đường kính thông thường: M13, M16, M19, M22, M25
Chiều dài: Từ 70 – 150 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ
– Giác: Tròn
– Bề mặt: Đen, mạ kẽm
– Cấp bền: 4.8, 5.6
– Tiêu chuẩn: ISO 13918, GB 10435, DIN 34828, JISB1198
– Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan,…
Đường kính danh nghĩa | M13 (1/2'') | M16 (5/8'') | M19 (3/4'') | M22 (7/8'') | |||||||
Đinh hàn | Đường kính thân | d | 12,7 (1/2'') | 15,9 (5/8'') | 19 (1/2'') | 22,1 (7/8'') | |||||
Đường kính đầu mũ | D | 25,4±0,4 | 31,7±0,4 | 31,7±0,4 | 34,9±0,4 | ||||||
Chiều cao đầu mũ | H | 7,1 | 7,1 | 9,5 | 9,5 | ||||||
Chiều dài trước khi hàn | L | 30 - 200±1,6 | 30 - 200±1,6 | 30 - 200±1,6 | 30 - 200±1,6 | ||||||
Vòng đệm gốm | Chủng loại / Kích thước | Vertical | Weld - Thru | Vertical | Weld - Thru | Vertical | Weld - Thru | Vertical | Weld - Thru | ||
D | 22,0 | 23,0 | 29,2 | 31,0 | 31,0 | 34,0 | 34,0 | ||||
H | 11,1 | 13,2 | 17,0 | 19,0 | |||||||
Min. fillet weld size | 6 | 8 | 8 | 8 |
4. Ứng dụng của Đinh hàn (đinh chống cắt):
Đinh hàn (đinh chống cắt) được ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực thi công xây lắp nhà xưởng, cầu đường. Trong những năm gần đây Đinh hàn (đinh chống cắt) được ứng dụng trong thi công hệ thống sàn liên hợp bê tông cốt thép Sàn Deck của nhà xưởng, nhà cao tầng không cốt pha, khi đó tấm tôn Sàn Deck được dùng để thay thế Cốt pha.
Liên kết hệ Sàn Deck - Đinh hàn - Bê tông
Đinh hàn trong hệ sàn Deck sẽ có vài trò liên kết với dầm chịu lực đồng thời chống trượt giữa khối bê tông với hệ thống sàn Deck. Nhờ vậy mà hệ khu thép nhà xưởng - tấm Sàn Deck - bê tông được gắn kết với nhau thành một hệ thống nhất.
5. Thi công Đinh hàn (đinh chống cắt):
Đinh hàn (Đinh chống cắt) thường thi công bằng máy hàn hồ quang để liên kết Đinh hàn với tấm tôn và dầm thép để tạo thành mối liên kết giúp sàn bê tông cố định không bị trượt khỏi vị trí ban đầu và chống nứt giữa hai bề mặt.
Thi công bắn đinh hàn (đinh chống cắt) sàn Deck
Các bước thi công Đinh hàn (Đinh chống cắt):
Bước 1: Đánh dấu vị trí cần hàn
Bước 2: Chuẩn bị Đinh hàn (Đinh chống cắt), vòng gốm vào các vị trí đánh dấu
Bước 3: Gắn Đinh hàn (Đinh chống cắt) vào máy hàn hồ quang
Bước 4: Kích hàn sẽ tạo ra dòng điện lớn chạy trong đinh hàn sẽ tạo ra nhiệt độ cao tập trung bên trong vòng gốm tạo ra nhiệt lượng lớn làm thép nóng chảy.
Bước 5: Sau khi tạo ra liên kết của đinh hàn và dầm thép cần vệ sinh sạch sẽ sỉ hàn và vòng gốm trước khi đổ bê tông.
6. Báo giá Đinh hàn (Đinh chống cắt):
Công ty Lộc Phát xin gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá Đinh hàn (Đinh chống cắt) đường đính D13 D16 D19 D22 D25, lưu ý báo giá mang tính thời điểm và chỉ nên dùng để lập dự toán công trình.
Bảng báo giá đinh chống cắt (đinh hàn) D13 D16 D19 D22 D25 (giá theo bộ, đã bao gồm Đinh + Vòng sứ) | |||||||||
Đường kính | Đơn giá (VNĐ) | Đường kính | Đơn giá (VNĐ) | Đường kính | Đơn giá (VNĐ) | Đường kính | Đơn giá (VNĐ) | Đường kính | Đơn giá (VNĐ) |
D13x60 | 4,800 | D16x70 | 6,500 | D19x80 | 9,800 | D22x100 | 15,500 | D25x90 | 16,700 |
D13x70 | 5,100 | D16x80 | 7,100 | D19x90 | 10,500 | D22x110 | 16,800 | D25x100 | 18,900 |
D13x80 | 5,600 | D16x90 | 7,600 | D19x100 | 11,400 | D22x120 | 17,800 | D25x120 | 23,000 |
D13x100 | 6,100 | D16x100 | 8,200 | D19x110 | 12,300 | D22x130 | 19,000 | D25x150 | 26,700 |
D13x120 | 6,400 | D16x120 | 9,300 | D19x120 | 13,200 | D22x150 | 21,800 | ||
D16x150 | 11,300 | D19x130 | 14,000 | ||||||
D19x150 | 15,800 |
Giá Đinh hàn (Đinh chống cắt) được quyết định bởi giá nguyên vật liệu đầu vào. Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Đinh hàn (Đinh chống cắt) cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Đinh hàn (Đinh chống cắt) vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Ngoài sản phẩm Bu lông neo Công ty Lộc Phát còn cung cấp những sản phẩm chủ lực như:
Bu lông neo (bu lông móng)
– Có đường kính thông thường từ M12 – M36 hoặc có thể lên đến M42, M52, M56, M64, M72,...
– Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm và theo yêu cầu
– Chiều dài ren: theo yêu cầu
– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ
– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,...
– Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…
– Xuất xứ: Công ty Lộc Phát
Bu lông neo (bu lông móng) các loại
>>>Tham khảo báo giá: các loại Bu lông neo móng M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M32 M33 M36 M42 M48
Bu lông lục giác ngoài thép Cacbon:
– Đường kính: Từ M5 đến M72
– Bước ren: 01 – 06
– Chiều dài: Từ 10 – 300 mm,...
– Cấp bền: 4.8, 5.6, 8.8, 10.9, 12.9
– Bề mặt: Nhuộm đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,...
– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc….
Bu lông lục giác mạ kẽm
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông mạ kẽm nhúng nóng
Mối lắp ghép bằng bu lông có thể chịu tải trọng kéo, uốn, cắt, mài mòn… có độ ổn định lâu dài và có khả năng tháo lắp cũng như hiệu chỉnh mối ghép dễ dàng, nhanh chóng mà không đòi hỏi công nghệ phức tạp. Do có nhiều công dụng nên sản phẩm bu lông có mặt ở tất cả các lĩnh vực: cơ khí, lắp ráp, chế tạo thiết bị công nghiệp, các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp, công trình giao thông, cầu cống…
Bu lông lục giác ngoài INOX:
Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M30 (hoặc đặt hàng theo yêu cầu)
- Chiều dài: Từ 10 – 200 mm (hoặc chiều dài đặt theo yêu cầu)
- Bước ren: 01 – 3,5
- Loại ren: DIN 933 (ren suốt); DIN 931 (ren lửng)
- Vật liệu chế tạo: INOX 201, INOX 304, INOX 316, INOX 316L
- Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,…
Bu lông lục giác ngoài INOX
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông lục giác ngoài INOX 304
Là loại Bu lông có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Bu lông INOX được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:
– Trong dân dụng: Bu lông INOX lắp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời, lắp đặt bồn nước ngoài trời, lắp đặt thiết bị y tế, lắp đặt đồ gia dụng,...
– Trong công nghiệp: Bu lông, INOX được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
+ Sử dụng trong công nghiệp nặng: công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp, các nhà máy hóa chất, công trình thủy điện,...
+ Sử dụng trong công nghiệp nhẹ: Bu lông INOX sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống trong những trạm xử lý nước thải, ngành dệt nhuộm,...
Bu lông lục giác chìm:
1. Bu lông lục giác chìm đầu trụ:
- Chất liệu: Thép, Inox
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9, SUS 201, SUS 304, SUS 316
- Đường kính thông dụng: M3 – M36 (hoặc có thể đặt theo yêu cầu)
- Chiều dài L= 6 mm - 300 mm
- Loại ren: Ren lửng, ren suốt
- Bề mặt: Thép đen, Xi mạ, Inox
Bu lông lục giác chìm đầu trụ INOX
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912
Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912 được chế tạo từ vật liệu thép hoặc Inox cấp bền 8.8, 10.9, 12.9 hoặc inox 201, inox 304, inox 316 và inox 316L. Bu lông lục giác chìm đầu trụ là chi tiết quan trọng trong ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử, hệ thống khung nhôm cửa kính,…
2. Bu lông lục giác chìm đầu bằng:
- Chất liệu: Thép, Inox
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9, SUS 201, SUS 304, SUS 316
- Đường kính thông dụng: M5 – M20 (hoặc có thể đặt theo yêu cầu)
- Chiều dài L= 10 mm - 120 mm
- Loại ren: Ren lửng, ren suốt
- Bề mặt: Thép đen, Xi mạ, Inox
Bu lông lục giác chìm đầu bằng INOX
Thanh ren, Bu lông nở, Bu lông hóa chất
1. Thanh ren (ty ren):
Thanh ren mạ kẽm hay tên gọi khác là ty ren, ty treo là sản phẩm cực kỳ quan trọng trong xây dựng công trình đặc biệt nhất là lắp đặt điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng và hệ thống nhà xưởng. Thanh ren (ty ren) mạ kẽm được ứng dụng rất nhiều trong việc xây dựng những công trình dân dụng.
Thanh ren (ty ren) mạ kẽm
2. Bu lông nở (tắc kê nở):
Bu lông nở inox 304 còn gọi là tắc kê nở inox 304. Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304 là loại bu lông được cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt, bu lông nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.
Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304 được ứng dụng trong liên kết giữa các bản mã, các giá đỡ, các kết cấu thép với kết cấu bê tông, các hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn thép không gian với tường bê tông và các công trình…
Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 304 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:
– Trong dân dụng: Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304 lắp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời.
– Trong công nghiệp: Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 304 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
Bu lông nở inox 304
3. Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất):
Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất) gồm Thanh ren và loại keo epoxy hai thành phần được trộn với nhau theo tỷ lệ 1:3. Khả năng dính bám giữa keo và bê tông cốt thép là rất lớn khoảng 13-15 N/mm2, tùy thuộc vào đường kính và mác Bê tông.
Để cấu tạo nên một bu lông hóa chất làm việc thông thường gồm có 2 phần: phần keo cấy thép (hóa chất) và phần bu lông (thanh ren).
Bu lông hóa chất và con nhộng
Thanh ren hóa chất
Các loại Đai ốc (Ecu):
1. Đai ốc (Ecu) lục giác DIN 934:
Công dụng của Đai ốc lục giác DIN 934 khi kết hợp với bu lông để kẹp chặt hai hoặc nhiều chi tiết lại với nhau. Hai bộ phận kết hợp với nhau bởi ma sát ren, sức căng vừa của bu lông, và sức nén của chi tiết.
Đai ốc (Ecu) lục giác DIN 934
2. Đai ốc (Ecu) khóa DIN 985:
Đai ốc khóa còn có các tên gọi khác như: Đai ốc hãm, đai ốc chống trôi, đai ốc chống trượt. Đai ốc khóa thường được sử dụng trong các liên kết có thể bị rung hoặc xoay.
Đai ốc (Ecu) khóa DIN 985
3. Đai ốc (Ecu) Mũ DIN 1587:
Đai ốc (Ecu) mũ thường được sử dụng trong các khu vực hở tạo thẩm mỹ cũng như để bảo vệ về mặt ren của đầu mũ bu lông.
Đai ốc (bu lông) mũ chụp
4. Đai ốc (Ecu) Liền long đen DIN 6923:
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT
Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
ĐT: 0246.260.1668 / 0979.13.14.80