Giỏ hàng

BU LÔNG NỞ (TẮC KÊ NỞ) INOX 201

Thương hiệu: Bu lông Lộc Phát
|
Loại: bu lông
|
Liên hệ

Công ty Lộc Phát chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201. Sản phẩm Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 của công ty đảm bảo đúng tiêu chuẩn, hàng chính hãng đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh nhất.
Hotline hỗ trợ bán hàng: 0979.13.14.80
|
Số lượng

Bu lông nở inox 201 còn gọi là tắc kê nở inox 201. Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304 là loại bu lông được cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt, bu lông nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.

1. Cấu tạo của bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:

Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 có hình dạng tròn thân bu lông bên ngoài có bộ phận giãn gọi là áo nở, bu lông nở rất đa dạng về kích thước, được thiết kế sản xuất phù hợp với từng mục đích và nhu cầu sử dụng, mỗi 1 bộ bu lông nở inox 201 gồm có 01 bu lông, 01 áo nở, 1 long đen phẳng, 1 long đen vênh và có từ 1-2 đai ốc (ê cu), tùy vào điều kiện làm việc và chịu tải.

 

Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201

Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201

>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông nở (tắc kê nở) inox 304

2. Thông số kỹ thuật bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:

- Có đường kính thông thường: Từ M6 đến M20

- Chiều dài: Từ 60 – 200 mm 

- Vật liệu chế tạo: Inox 201

- Nhập khẩu: Trung Quốc,…

Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201

Kích thước nở rútH x C x BKích thước nở rútH x C x B
M6x50Ø8 x 35 x 0,6M10x110Ø12 x 80 x 1,0
M6x60Ø8 x 40 x 0,6M10x120Ø12 x 90 x 1,0
M6x70Ø8 x 50 x 0,6M12x80Ø14 x 50 x 1,2
M6x80Ø8 x 60 x 0,6M12x90Ø14 x 60 x 1,2
M8x60Ø10 x 40 x 0,8M12x100Ø14 x 70 x 1,2
M8x70Ø10 x 50 x 0,8M12x110Ø14 x 80 x 1,2
M8x80Ø10 x 60 x 0,8M12x120Ø14 x 90 x 1,2
M8x90Ø10 x 70 x 0,8M12x150Ø14 x 120 x 1,2
M8x100Ø10 x 75 x 0,8M14x100Ø18 x 60 x 1,5
M8x120Ø10 x 85 x 0,8M14x120Ø18 x 80 x 1,5
M10x60Ø12 x 35 x 1,0M14x150Ø18 x 100 x 1,5
M10x70Ø12 x 40 x 1,0M16x100Ø20 x 60 x 1,5
M10x80Ø12 x 55 x 1,0M16x120Ø20 x 80 x 1,5
M10x90Ø12 x 60 x 1,0M16x150Ø20 x 100 x 1,5
M10x100Ø12 x 70 x 1,0--

3. Công dụng của Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 201:

Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, chống ôxy hóa, mềm dẻo. Hơn nữa Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 có tính thẩm mỹ cao, giá thành của nó tương đối thấp vì thế nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành: xây dựng, y tế, công nghiệp hóa chất, lắp máy, nội thất,...

- Khả năng chống gỉ: Bu lông nở inox 201 có khả năng chống gỉ trong môi trường kháng vừa và nhẹ so với Bu lông nở inox 304

- Bu lông nở inox 201 có độ bền và độ cứng cao: Hàm lượng N lớn giúp cho bu lông nở inox 201 có độ bền và độ cứng cao nhất là khi ở nhiệt độ thấp.

>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông lục giác INOX 201

4. Ưu nhược điểm của Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 201:

4.1 Ưu điểm của Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:

- Tính năng chống gỉ, giá rẻ: Bu lông nở inox 201 có thành tố Mangan cao hơn, Niken thấp hơn nên được ứng dụng phổ biến trong môi trường kháng vừa và nhẹ, tuy nhiên nó cũng dễ bị gỉ sét hơn so với Bu lông nở inox 304. Nhờ vậy mà Bu lông nở Inox 201 có giá thành rẻ.

- Dẫn điện kém: Khả năng dẫn điện của Bu lông nở Inox 201 không mạnh như kim loại đồng, vàng, bạc, sắt, nhôm, do đó khả năng dẫn điện của Bu lông nở inox 201 cực kỳ thấp và an toàn cho người sử dụng.

- Tính hàn tốt: Bu lông nở inox 201 có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp nhờ có chứa các thành tố như Crom, Niken.

- Độ bền cao: Bu lông nở inox 201 có hàm lượng Nitơ cao nên có độ cứng và độ bền cao, nhất là lúc ở nhiệt độ thấp. Bằng cách làm lạnh thì Bu lông nở inox 201 sẽ trở nên cứng hơn.

- Không gây độc hại: Ưu điểm của bu lông nở inox 201 là tuyệt đối an toàn với sức khỏe của người tiêu dùng. Bởi bảng thành phần cấu tạo nên bu lông nở inox 201 đã được kiểm nghiệm và được chứng minh là không chứa các chất gây độc hại khi tiếp súc trực tiếp. Do đó, bạn có thể dùng các sản phẩm được làm từ bu lông nở inox 201 mà không gây vấn đề trở ngại nào.

4.2 Nhược điểm của Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:

- Bu lông nở inox 201 dễ bị ăn mòn hơn so với Bu lông nở inox 304.
- Ứng dụng của Bu lông nở inox 201:

Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 201 có thể sử dụng trong các điều kiện môi trường ngoài trời, môi trường có độ ăn mòn thấp, tuy nhiên loại này ít có khả năng chịu được dung môi hay các hóa chất. Loại này có giá thành thấp nhất so với các mác thép không rỉ khác.

5. Ứng dụng của bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:

Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 được ứng dụng trong liên kết giữa các bản mã, các giá đỡ, các kết cấu thép với kết cấu bê tông, các hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn thép không gian với tường bê tông và các công trình…

Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 201 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 201 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề: như xây dựng, công nghiệp hóa chất, nhôm kính,...

6. Thi công bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:

Các bước thi công Bu lông nở (tắc kê nở) INOX 201:

>> Bước 1: Khoan lỗ phù hợp với thiết kế về chiều sâu và đường kính lỗ, đường kính lỗ là thông số quan trọng nhất khi khoan lỗ, vì vậy phải đặc biệt chú ý đường kính khi khoan lỗ phải lựa chọn mũi khoan có đường kính phù hợp. Về chiều sâu lỗ thì có khoan quá một chút cũng không có vấn đề gì.

>> Bước 2: Vệ sinh lỗ khoan bằng dụng cụ chuyên dùng.

>> Bước 3: Đưa tắc kê nở đinh và lỗ và điều chỉnh đai ốc sao cho phù hợp với thiết kế đưa ra.

>> Bước 4: Đóng đinh và cố định bu lông, sẽ làm chắc chắn liên kết.

>> Bước 5: Kiểm tra và điều chỉnh lại bu lông nở đinh cho theo ý muốn.

7. Báo giá bu lông nở (tắc kê nở) inox 201:

Do giá INOX biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông nở (tắc kê nở) inox 201 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.


Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:

- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9

- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr

- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L

- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX

- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt

- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)

- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại

- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm

- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT

Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội

ĐT: 0246.260.1668 / 0979.13.14.80

Sản phẩm đã xem

0₫